1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
| STT |
Ngành/ nghề đào tạo
|
Ghi chú
|
| 1 |
|
|
| 2 |
|
|
| 3 |
|
|
| 4 | Kế toán | |
| 5 |
|
|
| 6 | Cấp thoát nước | |
| 7 | Quản lý đất đai |
2. Hệ trung cấp
| STT |
Ngành/ nghề đào tạo
|
Ghi chú
|
| 1 |
Thủy lợi tổng hợp
|
|
| 2 |
Xây dựng công trình thủy
|
|
| 3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
| 4 | Cấp, thoát nước | |
| 5 |
Kế toán doanh nghiệp
|
|
| 6 | Quản lý đất đai | |
| 7 |
|
|
| 8 |
Nghiệp vụ Lễ tân
|
|
| 9 |
Nghiệp vụ nhà hàng
|
|
| 10 | Điện – nước | |
| 11 | Quản lý nhà đất | |
| 12 |
Tin học ứng dụng
|
|
| 13 |
|
3. Hệ sơ cấp
| STT |
Ngành/ nghề đào tạo
|
Ghi chú
|
| 1 | Nghiệp vụ lễ tân | |
| 2 |
Nghiệp vụ nhà hàng
|
|
| 3 |
Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch
|
|
| 4 |
Kế toán doanh nghiệp
|
|
| 5 | Cấp nước | |
| 6 |
Kỹ thuật xây dựng
|
|
| 7 |
Lắp đặt đường ống nước
|
|
| 8 |
Sửa chữa máy vi tính
|
|
| 9 |
Quản lý công trình thủy nông
|
|
| 10 |
Quản lý vận hành bơm điện
|
|

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]