1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
| STT | Ngành đào tạo | Ghi chú |
| A | KHOA Y DƯỢC | |
| 1 | Dược sĩ Cao đẳng | |
| 2 | Điều dưỡng | |
| 3 | Y sĩ đa khoa | |
| 4 | Xét nghiệm Y học | |
| 5 | Hộ sinh | |
| 6 | Kỹ thuật Dược | |
| 7 | Kỹ thuật Phục hình răng | |
| 8 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | |
| 9 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | |
| B | KHOA DU LỊCH | |
| 10 | Quản trị nhà hàng | |
| 11 | Quản trị du lịch | |
| 12 | Quản trị khách sạn | |
| 13 | Du lịch lữ hành | |
| C | KHOA MỸ THUẬT ỨNG DỤNG | |
| 14 | Thiết kế đồ họa | |
| 15 | Thiết kế nội thất | |
| 16 | Đồ họa kiến trúc | |
| 17 | Truyền thông đa phương tiện | |
| D | KHOA DỊCH VỤ THẨM MỸ | |
| 18 | Chăm sóc sắc đẹp | |
| E | KHOA NGOẠI NGỮ | |
| 19 | Tiếng Anh | |
| 20 | Tiếng Nhật | |
| 21 | Tiếng Hàn Quốc | |
| 22 | Tiếng Trung Quốc | |
| F | KHOA KINH TẾ | |
| 23 | Kế toán | |
| 24 | Logistics | |
| 25 | Quản trị marketing | |
| 26 | Quản trị kinh doanh | |
| 27 | Thương mại điện tử | |
| 28 | Tài chính - Ngân hàng | |
| 29 | Quản trị nhân lực | |
| 30 | Thư ký văn phòng | |
| 31 | Văn thư hành chính | |
| 32 | Quản trị bán hàng | |
| G | KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ | |
| 33 | Điện công nghiệp | |
| 34 | Công nghệ thông tin | |
| 35 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
| 36 | Bảo quản và chế biến thực phẩm | |
| 37 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
| 38 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
| 39 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
| 40 | Quản lý công nghiệp | |
| 41 | Xử lý nước thải | |
| 42 | Xử lý chất thải công nghiệp và y tế | |
| 43 | Kỹ thuật chế biến món ăn | |
| H | KHOA CÔNG NGHỆ Ô TÔ | |
| 44 | Cơ khí ô tô | |
| 45 | Công nghệ ô tô | |
| 46 | Công nghệ chế tạo máy | |
| 47 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]