1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
|
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
|
1 |
6340301 |
10 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
|
|
2 |
6340310 |
11 |
6340135 |
||
|
3 |
6340404 |
12 |
Marketing thương mại |
6340118 |
|
|
4 |
6340122 |
13 |
6480202 |
||
|
5 |
6340101 |
14 |
Tài chính doanh nghiệp |
6340201 |
|
|
6 |
6810201 |
15 |
6340202 |
||
|
7 |
6810206 |
16 |
Tiếng Anh |
6220206 |
|
|
8 |
Quản trị lữ hành |
6810104 |
17 |
Kỹ thuật xăng dầu |
6510706 |
|
9 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
18 |
Công nghệ KT hóa học |
6510401 |
2. Hệ trung cấp
| TT | Nghề đào tạo | Mã ngành | TT | Nghề đào tạo | Mã ngành |
| 1 | Nghiệp vụ lễ tân | 5810203 | 6 | Tài chính - Ngân hàng | 5340202 |
| 2 | Hướng dẫn du lịch | 5810103 | 7 | Marketing | 5340116 |
| 3 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 8 | Thương mại điện tử | 5340122 |
| 4 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 9 | Công nghệ thông tin | 5480202 |
|
5
|
Kinh doanh thương mại và dịch vụ
|
5340101
|
10 | Kỹ thuật xăng dầu | 5510107 |
| 11 | Nghiệp vụ bán hàng | 5340119 |




Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]