1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
| STT | Các ngành, nghề đào tạo | Mã ngành, nghề | Tổ hợp môn xét tuyển |
| 1 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (đạt chuẩn ABET)
|
6510303 |
Toán + 2 môn (Trong 6 môn sau: Lý, Hóa, Văn, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ) (Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2) |
| 2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử, Truyền thông)
|
6510312 | |
| 3 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (đạt chuẩn ABET)
|
6510201 | |
| 4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (đạt chuẩn ABET) | 6510202 | |
| 5 |
|
6480201 | |
| 6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) (đạt chuẩn ABET) | 6510211 | |
| 7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử (đạt chuẩn KOSEN-Nhật Bản) | 6510304 | |
| 8 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
6510305 | |
| 9 | Kế toán doanh nghiệp ( Kế toán tin học - 2,5 năm) | 6340302 | |
| 10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 6520121 | |
| 11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 6520126 | |
| 12 | Hàn (Công nghệ cao - 2.5 năm) | 6520123 | |
| 13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | |
| 14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 6510216 | |
| 15 | Điện công nghiệp | 6520227 | |
| 16 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | |
| 17 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 | |
| 18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 6480102 |
Điểm chuẩn các ngành hệ cao đẳng của trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng như sau:
|
Ngành |
Năm 2108 | Năm 2019 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
14.75 | 19 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử truyền thông |
14.00 | 18 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
16.00 | 22,50 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
17.50 | 25,25 |
|
Công nghệ Thông tin |
14.75 | 20,75 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
15.50 | 20,50 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
16.00 | 21,25 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
16.00 | 21,50 |
|
Kế toán |
13.50 | 16 |


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]