1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
| STT | Ngành đào tạo | Học phí(Sau khi đã được miễn giảm) |
| A | Hệ Cao đẳng | |
| 1 | Điện công nghiệp | 480.000đ |
| 2 | May thời trang | 450.000đ |
| 3 | Quản trị mạng máy tính | 1.200.000đ |
| 4 | Kế toán doanh nghiệp | 1.000.000đ |
| 5 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 450.000đ |
| B | Hệ trung cấp | |
| 1 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 450.000đ |
| 2 | May thời trang | 450.000đ |
| 3 | Quản trị mạng máy tính | 450.000đ |
| 4 | Kế toán doanh nghiệp | 450.000đ |
Thời gian đào tạo:
| STT | Các ngành đào tạo | Mã ngành |
| A | Hệ Cao đẳng | |
| 1 | Điện công nghiệp | 6520227 |
| 2 | May thời trang | 6540205 |
| 3 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 |
| 4 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 |
| 5 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
| B | Hệ Trung cấp | |
| 1 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 5520205 |
| 2 | May thời trang | 5540205 |
| 3 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 |
| 4 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]