Dự kiến xét duyệt hồ sơ tuyển sinh và công bố danh sách thí sinh trúng tuyển theo từng đợt bắt đầu từ ngày 15/06/2025, cụ thể:
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
| STT | Tên ngành nghề | Chỉ tiêu |
| 1 | Thiết kế đồ họa | 145 |
| 2 | Công nghệ thông tin (UDPM) | 200 |
| 3 | Truyền thông và mạng máy tính | 50 |
| 4 | Kế toán doanh nghiệp | 55 |
| 5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 |
| 6 | Du lịch lữ hành | 50 |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí * | 150 |
| 8 | Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy CNC | 25 |
| 9 | Cơ điện tử (CLC) | 100 |
| 10 | Cắt gọt kim loại * | 40 |
| 11 | Điện tử công nghiệp | 50 |
| 12 | Điện công nghiệp (CLC) * | 195 |
| 13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (CLC) * | 95 |
| 14 | Tự động hóa công nghiệp | 75 |
| 15 | Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà | 50 |
| 16 | Công nghệ ô tô (CLC) * | 450 |
| 17 | Công nghệ hàn * | 30 |
| 18 | Chăm sóc sắc đẹp | 25 |
| 19 | Kỹ thuật chăm sóc tóc | 25 |
| 20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (định hướng công nghệ bán dẫn) * | 60 |
| 21 | Vẽ móng nghệ thuật | 25 |
| 22 | Chăm sóc da | 25 |
| 23 | Kỹ thuật chế biến món ăn * | 100 |
| 24 | Lập trình máy tính | 25 |
| 25 | Tiếng Trung Quốc | 50 |
| 26 | Tiếng Hàn | 50 |
| 27 | Tiếng Nhật | 50 |
Ghi chú:
* Hệ sơ cấp
| STT | Ngành/ nghề |
| 1 | Điện lạnh |
| 2 | Hàn điện |
| 3 |
Hàn hơi và INOX
|
| 4 | Kế toán máy |
| 5 |
Kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp
|
| 6 |
Lắp đặt và sửa chữa điện nước
|
| 7 | Phay CNC |
| 8 | Phay Vạn năng |
| 9 |
Quản trị mạng máy tính
|
| 10 | Sơn Ô tô |
| 11 |
Sửa chữa Điện công nghiệp
|
| 12 |
Sửa chữa Điện dân dụng
|
| 13 |
Sửa chữa điện thân xe và hệ thống điều hòa không khí trên ô tô
|
| 14 |
Sửa chữa Điện thoại Di động
|
| 15 |
Sửa chữa Điện tử dân dụng
|
| 16 |
S/C đồng hồ đo thời gian
|
| 17 |
Sửa chữa hệ thống Treo - Lái - Phanh Ô tô
|
| 18 |
Sữa chữa khung, vỏ ô tô
|
| 19 |
Thiết kế đồ họa – Đồ họa 2D
|
| 20 |
Thiết kế đồ họa – Thiết kế giao diện website
|
| 21 | Tiện CNC |
| 22 | Tiện vạn năng |
| 23 |
Tin học văn phòng - Office nâng cao
|
| 24 |
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
| 25 |
Trang điểm thẩm mỹ
|
| 26 |
Vẽ móng nghệ thuật
|
| 27 | Chăm sóc da |



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]