1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Đang cập nhật...
Thời gian đào tạo:
|
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
|
I |
HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
560 |
| 1 | ||
| 2 | ||
| 3 | ||
| 4 | Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thảo (Đào tạo theo chương trình của CHLB Đức) | |
| 5 | ||
| 6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
| 7 | Thiết kế nội thất | |
| 8 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
|
| 9 | ||
| 10 |
Cấp, thoát nước |
|
|
II |
HỆ TRUNG CẤP |
1055 |
|
1 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
|
2 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
|
|
3 |
||
|
4 |
Kế toán doanh nghiệp |
|
|
5 |
Kế toán xây dựng |
|
| 6 | Tin văn phòng | |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình |
|
| 8 | Thương mại điện tử | |
|
9 |
Nghiệp vụ bán hàng |
|
|
10 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
11 |
Họa viên kiến trúc |
|
|
12 |
Điện dân dụng |
|
| 13 | Quản lý toà nhà | |
| 14 | Tiếng Anh lễ tân nhà hàng - khách sạn | |
| III |
HỆ SƠ CẤP NGHỀ |
460 |
| 1 | Kế toán xây dựng | |
| 2 | Nghiệp vụ bán hàng | |
| 3 | Vẽ, thiết kế trên máy tính | |
| 4 | Cấp, thoát nước | |
| 5 | Vận hành nhà máy xử lý nước cấp | |
| 6 | Vận hành nhà máy xử lý nước thải | |
| 7 | Kỹ thuật xây dựng | |
| 8 | Quản lý tòa nhà |


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]