CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Cập nhật: 05/09/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
  • Mã trường: QHI
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.37547.461
  • Email: [email protected]
  • Website: https://uet.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Trướng sẽ thông báo thời gian xét tuyển trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành). Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập Chủ tịch hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo KQ thi THPT 2025 (gồm CCTA quy đổi);
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo SAT, A-Level, ACT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo KQ thi ĐGNL (HSA) do ĐHQG tổ chức;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.

5. Học phí

STT Học phí năm học 2024 - 2025 (Dự kiến) Ngành đào tạo
1 40,000,000 Công nghệ thông tin
2 Kỹ thuật máy tính
3 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
4 Khoa học máy tính
5 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
6 Hệ thống thông tin
7 32,000,000 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
8 Trí tuệ nhân tạo
9 Thiết kế công nghiệp và đồ họa
10 Công nghệ nông nghiệp
11 40,000,000 Vật lý kỹ thuật
12 Cơ kỹ thuật
13 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
14 Công nghệ hàng không vũ trụ
15 Kỹ thuật năng lượng
16 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
17 Kỹ thuật Robot

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Lĩnh vực Tên ngành/ Chương trình đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
1 Máy tính và Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Anh - Tin

Toán - Lý - Tin

480
2 Kỹ thuật máy tính 420
3 Khoa học Máy tính 420
4 Trí tuệ nhân tạo 300
5 Hệ thống thông tin 240
6 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 120
7 Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật xây dựng 180
8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 180
9 Công nghệ Hàng không vũ trụ 120
10 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 480
11 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông định hướng thiết kế vi mạch
12 Công nghệ vật liệu (Chương trình Công nghệ vật liệu và Vi điện tử) 120
13 Công nghệ nông nghiệp 60
14 Kỹ thuật Vật lý kỹ thuật 120
15 Cơ kỹ thuật 80
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 120
17 Kỹ thuật năng lượng 80
18 Kỹ thuật Robot 120
19 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 240
20 Toán và thống kê Khoa học dữ liệu
(Chương trình Khoa học và Kỹ thuật dữ liệu
120
21 Khoa học sự sống Công nghệ sinh học(Chương trình Công nghệ kỹ thuật sinh học)

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Anh

Toán - Hóa - Sinh

Toán - Anh - Tin

Toán - Lý - Tin

120

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:

Mã xét tuyển Tên ngành/chương trình đào tạo Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

CN1 Công nghệ thông tin 27,85 27,8 28.19
CN10 Công nghệ nông nghiệp 22,00 22,50 22.00
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27,10 27,05 27.90
CN12 Trí tuệ nhân tạo 27,20 27,12 27.75
CN13 Kỹ thuật năng lượng 23,80 24,59 24.87
CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 27,50 x x
CN17 Kỹ thuật Robot 25,35 25,99 26.00
CN2 Kỹ thuật máy tính 27,25 26,97 27.00
CN3 Vật lý kỹ thuật 24,20 25,24 25.20
CN4 Cơ kỹ thuật 25,65 26,03 26.15
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 23,10 23,91 22.25
CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ 24,10 24,61 23.96
CN14 Hệ thống thông tin 26,95 26,87 26.38
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 26,25 26,92 26.73
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 25,00 26,27 26.73
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 25,15 26,3 26.63
CN8 Khoa học máy tính 24,10 27,58 27.86
CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa   24,64 24.20
CN19 Công nghệ vật liệu     25.60
CN20 Khoa học dữ liệu     27.38
CN21 Công nghệ sinh học     22.13

* Lưu ý:

  • Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của một ngành là như nhau giữa các tổ hợp xét tuyển, được xác định trên cơ sở điểm xét tuyển (theo thang điểm 30) và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Trường hợp nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn ở cuối danh sách, dẫn đến vượt chỉ tiêu xét, hệ thống xét tuyển sẽ ưu tiên thí sinh có nguyện vọng đăng ký ở thứ tự cao hơn.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Lễ tốt nghiệp Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật