1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT)
* Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí
| STT | Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
| 1 |
Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành:
|
7210403 |
A00, A01, A07, C01, C04, D01, D09, D10, X02 |
|
2 |
Dược học |
7720201 |
A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08 |
| 3 |
Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành:
|
7720301 |
A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08 |
|
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08 |
| 5 |
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:
|
7220201 |
A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15, X78 |
|
6 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành:
|
7220101 |
A01, A03, C00, C01, C03, C04, D01, D14, D15 |
|
7 |
Đông Phương học, gồm các chuyên ngành:
|
7310608 |
A01, A03, C00, C01, C03, C04, D01, D14, D15 |
|
8 |
Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành
|
7760101 |
A00, A03, A04, A05, C00, C01, D01, D14, D15 |
| 9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:
|
7810103 |
A00, A01, C00, C03, C04, C07, D01, X17, X21 |
|
10 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, C03, C07, D01, X02, X17, X21 |
| 11 | Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, C00, C03, C07, D01, X02, X17, X21 |
| 12 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
|
7340101 |
A00, A01, C03, C04, D01, A03, X02, X17, X21 |
|
13 |
Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành:
|
7340121 |
A00, A01, C03, C04, D01, A03, X02, X17, X21 |
|
14 |
Kế toán, gồm các chuyên ngành:
|
7340301 |
A00, A01, A03, C04, D01, X02, X05, X08, X26 |
|
15 |
Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
|
7340201 |
A00, A01, A03, C04, D01, X02, X05, X08, X26 |
| 16 |
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:
|
7480201 |
A)0, A01, D01, D07, C01, X02, X04, X06, X26 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:
|
7510201 |
A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56 |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:
|
7510102 |
A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56 |
|
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm các chuyên ngành:
|
7580205 |
A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56 |
| 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:
|
7510301 |
A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56 |
|
21 |
Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành:
|
7540101 |
A00, A01, A02, A10, B00, C01, D01, D07, X11 |
| 22 |
Nông học, gồm các chuyên ngành:
|
7620109 |
A00, A01, A02, B00, B03, B08, D01, X12, X16 |
| 23 |
(Chuyên ngành Kinh doanh vật tư nông nghiệp) |
7620112 |
A00, A01, A02, B00, B03, B08, D01, X12, X16 |
| 24 | Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, A01, A02, B00, B03, B08, D01, X12, X16 |
| 25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56 |
| 26 | Thú Y |
7640101 |
A00, A01, A02, B00, B03, B08, D01, X12, X16 |
| 27 | Marketing |
7340115 |
A00, A01, C03, C04, D01, A03, X02, X17, X21 |
| 28 | Kỹ thuật Y sinh |
7520212 |
A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56 |
| 29 | Y khoa |
7720101 |
A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08 |
| 30 | Y học cổ truyền |
7720115 |
A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08 |
| 31 | Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08 |
| 32 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
7720602 |
A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08 |
| 33 | Hộ sinh |
7720302 |
A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08 |
| 34 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08 |
| 35 | Quản lý kinh tế |
7310110 |
A00, A01, C03, C04, D01, A03, X02, X17, X21 |
| 36 | Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00, A01, A03, C04, D01, X02, X05, X08, X26 |
| 37 | Truyền thông đa phương tiện |
73201014 |
A00, A01, D01, C00, C01, C03, C04, X02, X06 |
| 38 | Quan hệ công chúng |
7320108 |
A00, A01, D01, D14, D15, C00, C01, C03, C04 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Cửu Long như sau:
|
STT |
Ngành học |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
|
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
||
|
1 |
Điều dưỡng gồm các chuyên ngành:
|
19,00 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
19,00 |
17.00 |
|
2 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19,00 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
19,00 |
17.00 |
|
3 |
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
4 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
5 |
Đông Phương học, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
6 |
Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
8 |
Luật kinh tế |
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
10 |
Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
11 |
Kế toán, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
12 |
Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
13 |
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
18 |
Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
19 |
Nông học, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
20 |
Bảo vệ thực vật (Chuyên ngành Kinh doanh vật tư nông nghiệp) |
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
21 |
Dược học |
21,00 |
Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
21,00 |
19.00 |
|
22 |
Luật |
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
23 |
Nuôi trồng thủy sản |
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
24 |
Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
26 |
Thú Y |
15,00 |
6,00 |
15,00 |
|
|
27 |
Marketing |
|
|
15,00 |
15.00 |
|
28 |
Kỹ thuật Y sinh |
|
|
15,00 |
15.00 |
|
29 |
Hộ sinh |
|
|
19,00 |
17.00 |
|
30 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
|
|
19,00 |
17.00 |
|
31 |
Y khoa |
|
|
22,50 |
20.5 |
|
32 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
20.5 |
|
33 |
Y học cổ truyền |
|
|
|
19.00 |
|
34 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
|
|
|
17.00 |
|
35 |
Quản lý kinh tế |
|
|
|
15.00 |
|
36 |
Công nghệ tài chính |
|
|
|
15.00 |
|
37 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
15.00 |
|
38 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
15.00 |

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]