CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Cửu Long

Cập nhật: 23/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Cửu Long
  • Tên tiếng Anh: Mekong University (MKU)
  • Mã trường: DCL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học - Tại Chức
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Vĩnh Long
  • SĐT: 0270.38 32 538
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.mku.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT);
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1: Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT)

  • Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Xét điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của tất cả các môn.

* Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Xem học phí của trường Đại học Cửu Long tại mục 1.10 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1  

Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành:

  • Thiết kế đồ họa
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế nội thất
  • Mỹ thuật số

7210403

A00, A01, A07, C01, C04, D01, D09, D10, X02

2

Dược học

7720201

A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
3

Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành:

  • Điều dưỡng
  • Gây mê hồi sức
  • Răng - Hàm - Mặt
  • Phục hồi chức năng
  • Dinh dưỡng học
  • Điều dưỡng - Y học cổ truyền

7720301

A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08

4

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
5

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại

7220201

A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15, X78

6

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành:

  • Ngữ văn học
  • Bóa chí truyền thông
  • Quản lý văn hóa
  • Quản trị văn phòng

7220101

A01, A03, C00, C01, C03, C04, D01, D14, D15

7

Đông Phương học, gồm các chuyên ngành:

  • Đông Nam Á học
  • Trung Quốc học
  • Hàn Quốc học
  • Nhật Bản học

7310608

A01, A03, C00, C01, C03, C04, D01, D14, D15

8

Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành

  • Công tác xã hội
  • Xã hội học

7760101

A00, A03, A04, A05, C00, C01, D01, D14, D15
9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị dịch vụ và lữ hành
  • Quản trị khách sạn và resort
  • Quản trị nhà hàng
  • Hướng dẫn viên du lịch

7810103

A00, A01, C00, C03, C04, C07, D01, X17, X21

10

Luật

7380101

A00, A01, C00, C03, C07, D01, X02, X17, X21
11 Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, C03, C07, D01, X02, X17, X21
12

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị marketing
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý kinh tế
  • Quản trị dịch vụ nhà hàng

7340101

A00, A01, C03, C04, D01, A03, X02, X17, X21

13

Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành:

  • Kinh doanh thương mại
  • Kinh doanh xuất nhập khẩu
  • Kinh doanh bất động sản
  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu
  • Thương mại quốc tế

7340121

A00, A01, C03, C04, D01, A03, X02, X17, X21

14

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

  • Kế toán doanh nghiệp
  • Kiểm toán
  • Kế toán hành chính sự nghiệp
  • Kế toán tài chính

7340301

A00, A01, A03, C04, D01, X02, X05, X08, X26

15

Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

  • Tài chính - Ngân hàng
  • Tài chính doanh nghiệp
  • Ngân hàng
  • Tài chính bảo hiểm và đầu từ
  • Thuế và hải quan

7340201

A00, A01, A03, C04, D01, X02, X05, X08, X26
16

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

  • Kỹ thuật phần mềm
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Thương mại điện tử
  • An toàn thông tin
  • Mạng máy tính và an ninh mạng
  • Phát triển ứng dụng di động
  • Công nghệ đa phương tiện

7480201

A)0, A01, D01, D07, C01, X02, X04, X06, X26

17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ chế tạo máy
  • Cơ điện tử
  • Máy chế biến thực phẩm

7510201

A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Thiết kế kiến trúc xây dựng

7510102

A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm các chuyên ngành:

  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô

7580205

A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56
20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Công nghệ điện lạnh

7510301

A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56

21

Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản
  • Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản

7540101

A00, A01, A02, A10, B00, C01, D01, D07, X11
22

Nông học, gồm các chuyên ngành:

  • Sản xuất giống nông nghiệp
  • Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

7620109

A00, A01, A02, B00, B03, B08, D01, X12, X16
23

Bảo vệ thực vật

(Chuyên ngành Kinh doanh vật tư nông nghiệp)

7620112

A00, A01, A02, B00, B03, B08, D01, X12, X16
24 Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, A02, B00, B03, B08, D01, X12, X16
25 Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56
26 Thú Y

7640101

A00, A01, A02, B00, B03, B08, D01, X12, X16
27 Marketing

7340115

A00, A01, C03, C04, D01, A03, X02, X17, X21
28 Kỹ thuật Y sinh

7520212

A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56
29 Y khoa

7720101

A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
30 Y học cổ truyền

7720115

A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
31 Răng - Hàm - Mặt

7720501

A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
32 Kỹ thuật Hình ảnh Y học

7720602

A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
33 Hộ sinh

7720302

A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
34 Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
35 Quản lý kinh tế

7310110

A00, A01, C03, C04, D01, A03, X02, X17, X21
36 Công nghệ tài chính

7340205

A00, A01, A03, C04, D01, X02, X05, X08, X26
37 Truyền thông đa phương tiện

73201014

A00, A01, D01, C00, C01, C03, C04, X02, X06
38 Quan hệ công chúng

7320108

A00, A01, D01, D14, D15, C00, C01, C03, C04

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Cửu Long như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023

Năm 2024 

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Điều dưỡng gồm các chuyên ngành:

  • Điều dưỡng
  • Gây mê hồi sức
  • Răng - Hàm - Mặt
  • Phục hồi chức năng
  • Dinh dưỡng học
  • Điều dưỡng - Y học cổ truyền

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

17.00

2

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

17.00

3

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại

15,00

6,00

15,00

15.00

4

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành:

  • Ngữ văn học
  • Báo chí tuyên truyền
  • Quản lý văn hóa
  • Quản trị văn phòng

15,00

6,00

15,00

15.00

5

Đông Phương học, gồm các chuyên ngành:

  • Đông Nam Á học;
  • Trung Quốc học;
  • Hàn Quốc học;
  • Nhật Bản học

15,00

6,00

15,00

15.00

6

Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành:

  • Công tác xã hội
  • Xã hội học

15,00

6,00

15,00

15.00

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Quản trị khách sạn và resort
  • Quản trị nhà hàng
  • Hướng dẫn viên du lịch
15,00

6,00

15,00

15.00

8

Luật kinh tế

15,00

6,00

15,00

15.00

9

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị Marketing
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý kinh tế
  • Quản trị dịch vụ hàng không

15,00

6,00

15,00

15.00

10

Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành:

  • Kinh doanh thương mại
  • Kinh doanh xuất nhập khẩu
  • Kinh doanh bất động sản
  • Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu
  • Thương mại quốc tế

15,00

6,00

15,00

15.00

11

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

  • Kế toán doanh nghiệp
  • Kiểm toán
  • Kế toán hành chính sự nghiệp
  • Kế toán tài chính

15,00

6,00

15,00

15.00

12

Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

  • Tài chính - Ngân hàng
  • Tài chính doanh nghiệp
  • Ngân hàng
  • Tài chính bảo hiểm và đầu tư
  • Thuế và hải quan

15,00

6,00

15,00

15.00

13

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

  • Kỹ thuật phần mềm
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Thương mại điện tử
  • An toàn thông tin
  • Mạng máy tính và an ninh mạng
  • Phát triển ứng dụng di động
  • Công nghệ đa phương tiện

15,00

6,00

15,00

15.00

14

Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ chế tạo máy
  • Cơ điện tử
  • Máy chế biến thực phẩm

15,00

6,00

15,00

15.00

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Thiết kế kiến trúc xây dựng

15,00

6,00

15,00

15.00

16

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm các chuyên ngành:

  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Xây dựng cảng hàng không, sân bay & đường ô tô

15,00

6,00

15,00

15.00

17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Công nghệ điện lạnh

15,00

6,00

15,00

15.00

18

Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản
  • Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản

15,00

6,00

15,00

15.00

19

Nông học, gồm các chuyên ngành:

  • Sản xuất giống nông nghiệp
  • Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

15,00

6,00

15,00

15.00

20

Bảo vệ thực vật

(Chuyên ngành Kinh doanh vật tư nông nghiệp)

15,00

6,00

15,00

15.00

21

Dược học

21,00

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21,00

19.00

22

Luật

15,00

6,00

15,00

15.00

23

Nuôi trồng thủy sản

15,00

6,00

15,00

15.00

24

Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành:

  • Thiết kế đồ họa
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế nội thất
  • Mỹ thuật số

15,00

6,00

15,00

15.00

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15,00

6,00

15,00

15.00

26

Thú Y

15,00

6,00

15,00

 

27

Marketing

 

 

15,00

15.00

28

Kỹ thuật Y sinh

 

 

15,00

15.00

29

Hộ sinh

 

 

19,00

17.00

30

Kỹ thuật hình ảnh Y học

 

 

19,00

17.00

31

Y khoa

 

 

22,50

20.5

32

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

20.5

33

Y học cổ truyền

 

 

 

19.00

34

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

 

 

 

17.00

35

Quản lý kinh tế

 

 

 

15.00

36

Công nghệ tài chính

 

 

 

15.00

37

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

15.00

38

Quan hệ công chúng

 

 

 

15.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Dân lập Cửu Long
Toàn cảnh trường Đại học Dân lập Cửu Long

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật