1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.2. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
6. Học phí
| STT | Ngành học | Mã ngành | Mã ngành đăng ký |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
| 1 |
(Lọc - Hóa dầu) |
7520301 | 7520600* |
Toán - Vật lý - Hóa học (A00) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Vật lý - Sinh học (A02) Toán - Vật lý - Ngữ văn (C01) Toán - Vật lý - Công nghệ Công nghiệp (X07) Toán - Vật lý - Tin học (X06) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (D07) Toán - Hóa học - Sinh học (B00) Toán - Hóa học - Ngữ văn (C02) Toán - Hóa học - Công nghệ Công nghiệp (X11) Toán - Hóa học - Tin học (X10) |
|
2
|
(Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) |
7520604 | ||
|
3
|
(Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) |
7520501 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Dầu khí Việt Nam như sau:
| Hệ đào tạo |
Ngành học |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
Chính quy
|
Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) |
18.50 |
Xét theo KQ thi THPT: 20 điểm Xét theo KQ học tập THPT: 31,00 điểm (thang điểm 40) Xét theo KQ Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội: 95 điểm (thang điểm 150) Xét theo KQ Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Hồ Chí Minh: 750 điểm (thang điểm 1.200) |
Xét KQ thi THPT: 20.00 Xét học bạ: 23.00 |
|
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) |
||||
|
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) |
||||
|
Liên kết
|
Kỹ thuật Hóa học |
18.50 |
Xét theo KQ thi THPT: 20 điểm Xét theo KQ học tập THPT: 7,00 điểm (thang điểm 10) Xét theo KQ Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội: 80 điểm (thang điểm 150) Xét theo KQ Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Hồ Chí Minh: 700 điểm (thang điểm 1.200) |
|
|
Kỹ thuật Dầu khí |
||||
|
Khoa học trái đất/Địa chất Dầu khí |

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]