CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Đông Á

Cập nhật: 26/09/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Mã trường: DAD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - P. Hòa Cường - TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332
  • Hotline: 0981.326.327
  • Website: http://donga.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 06/01/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  •  Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM;
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu;
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Xét tuyển kết quả học bạ

  • Điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 phải đạt mức >= 6.0 điểm.
  • Đối với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Cụ thể:
    • Ngành Y khoa, Dược: kết quả học bạ trong cả 3 năm THPT từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm;
    • Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm;

* Xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM

  • Tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển.

* Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển.

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Ngành đào tạo Mã ngành Ngành đào tạo tại PH Đăk Lăk Tổ hợp xét tuyển theo điểm thi TN THPT
I KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 7220201DL A01, D01, D10, D14
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 7220204DL A01, D01, D04, D14
3 Ngôn ngữ Nhật 7220209   A01, D01, D06, D14
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210   A01, D01, D02, D14
II KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
4 Quản trị kinh doanh 7340101 7340101DL A00, A01, D01, A07
5 Thương mại điện tử 7340122  
6 Kế toán 7340301 7340301DL
7 Tài chính - Ngân hàng 7340201  
8 Marketing 7340115 7340115DL
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 7510605DL
10 Kinh doanh quốc tế 7340120   A07, D01, C00, (Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp Luật)
11 Truyền thông đa phương tiện 7320104 7320104DL A00, A01, D01, D14
12 Thiết kế thời trang 7210404   D01, H02, V01, H01
13 Quan hệ quốc tế 7310206   D01, C00, A07, (Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp luật)
14 Quản trị nhân lực 7340404   A00, A07, C00, D01
15 Quản trị văn phòng 7340406  
III KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH - KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 7810103DL C00, C03, D01, D15
17 Quản trị khách sạn 7810201 7810201DL
18 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202  
IV KHỐI NGÀNH LUẬT      
19 Luật 7380101   A01, C00, D01, C03
20 Luật kinh tế 7380107 7380107DL
V KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT      
21 Công nghệ thông tin 7480201 7480201DL

A00, A01, D01, (Tổ hợp Văn, Toán, Tin)
D01, A01, H01, (Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

22 Kỹ thuật máy tính 7480106   A00, A01, D01, (Tổ hợp Văn, Toán, Tin)
23 Trí tuệ nhân tạo 7480207  
24 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 7510205DL A00, A01, D01, C01
25 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 7510301DL
26 CNKT điều khiển và tự động hoá 7510303  
27 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103  
28 Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101DL A00, B00, D01, B03
29 Nông nghiệp 7620101 7620101DL
30 Thú Y 7640101  
VI KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE
31 Y khoa 7720101   A00, B03, B00, D08
32 Dược học 7720201   A00, B00, B03, D01
33 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720301   A00, A02, B00, D08
34 Điều dưỡng 7720301 7720301DL
35 Hộ sinh 7720302  
36 Dinh dưỡng 7720401  
VII KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM      
37 Tâm lý học 7310401   (Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, D15, Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật
38 Quản lý văn hoá 7229042   (Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, R02, Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật
39 Giáo dục Mầm non Dự kiến tuyển sinh    
40 Giáo dục Tiểu học    

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á qua các năm như sau:

STT Ngành đào tạo

Xét KQ thi TN THPT 2023

Xét học bạ THPT 2023

Năm 2024 Năm 2025
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ học tập năm lớp 12
Xét KQ thi TN THPT
Xét tổ hợp xét tuyển (Xét học bạ)
Xét KQ học tập năm lớp 12
Xét KQ thi THPT
1 Dược 21,00 24,00 8,00 21,00 24.00 8.0 19.00
2
Điều dưỡng
19,00 19,50 6,50 19,00 19.50 6.5 17.00
3
Dinh dưỡng
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
4 Tâm lý học 15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
5
Quản trị kinh doanh
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
6 Marketing/ Digital marketing 15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.00 15.00
7
Kinh doanh quốc tế
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.00 15.00
8
Thương mại điện tử
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
9
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
10 Kế toán 15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
11
Tài chính - ngân hàng
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
12
Quản trị nhân lực
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
13
Quản trị văn phòng
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
14
Truyền thông đa phương tiện
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
15 Luật kinh tế 15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.5 15.00
16 Luật 15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.5 15.00
17
Ngôn ngữ Anh
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.00 15.00
18
Ngôn ngữ Trung Quốc
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
19
Ngôn ngữ Nhật
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
20
Ngôn ngữ Hàn Quốc
15,0 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
21
Quản trị khách sạn
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
22
Quản trị dv du lịch và lữ hành
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
23
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
24
Trí tuệ nhân tạo
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
25
Công nghệ thông tin
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
26
Kỹ thuật máy tính 
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
27
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
28
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
29
CNKT Điều khiển và Tự động hóa
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
30
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
31
Công nghệ thực phẩm
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
32
Nông nghiệp 
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
33
Quản lý văn hóa
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
34
Hộ sinh
19,00 19,50 6,50 19,00 19.50 6.5 17.00
35 Thiết kế thời trang 15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
36 Y khoa       22.50 24.00 8.0 20.50
37 Kỹ thuật Phục hồi chức năng       19,00 19.50 6.5 17.00
38 Đồ họa       15,00 18.00 6.0 15.00
39 Kỹ thuật cơ điện tử         18.00 6.0 15.00
40 Thú Y         18.00 6.0 15.00
41 Văn học (Ứng dụng)         18.00 6.0 15.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Đông Á

Thư viện trường Đại học Đông Á

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật