CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

Cập nhật: 05/09/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Education (VNU - UED)
  • Mã trường: QHS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Nhà G7, số 144 Xuân Thủy, Phường Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: (024)730.17123
  • Email: [email protected]
  • Website: http://education.vnu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/education.vnu.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và do Bộ GD&ĐT quy định;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo Quy định đặc thù của ĐHQGHN (ban hành kèm theo Quyết định số 4412/QĐ-ĐHQGHN ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Giám đốc ĐHQGHN và sửa đổi (nếu có));
  • Các phương thức tuyển sinh khác theo quy định của ĐHQGHN.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trong Đề án tuyển sinh.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến năm học 2024-2025 quy theo tháng là 1.410.000 đồng/tháng, tùy theo ngành, mỗi năm học thu 10 tháng. Những năm học tiếp theo, lộ trình học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước và của ĐHQGHN.
  • Sinh viên sư phạm được nhà nước hỗ trợ tiền học phí và sinh hoạt phí theo quy định tại Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm. Thủ tục, tiêu chuẩn được hỗ trợ thực hiện theo quy định của Nhà nước.
  • Sinh viên được tiếp cận các quỹ học bổng của trường, của ĐHQGHN và của các nhà tài trợ khác nhau với nhiều mức khác nhau.
  • Ngoài ra, nhà trường còn có nhiều vị trí thực tập làm bán thời gian có trả công dành cho các bạn đáp ứng tiêu chí chọn.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/ nhóm ngành tuyển sinh Mã ngành/ Nhóm ngành Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)
A Các ngành đào tạo giáo viên: Tuyển sinh theo ngành    
1 Sư phạm Toán học SPT 30*
2 Sư phạm Vật lí SPL 20*
3 Sư phạm Hóa học SPH 20*
4 Sư phạm Sinh học SPS 20*
5 Sư phạm Khoa học Tự nhiên SPK 70*
6 Sư phạm Ngữ văn PNV 30*
7 Sư phạm Lịch sử PLS 20*
8 Sư phạm Lịch sử-Địa lý PSĐ 70*
9 Giáo dục Tiểu học GD4 100*
10 Giáo dục Mầm non GD5 70*
B Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành
Tên nhóm ngành: Khoa học giáo dục và khác
   
1 Quản trị trường học GD3 150*
2 Quản trị Công nghệ giáo dục 175*
3 Khoa học giáo dục 100*
4 Quản trị chất lượng giáo dục 150*
5 Tham vấn học đường 175*
6 Tâm lý học
(Định hướng lâm sàng trẻ em và vị thành niên)
200*
  • Ghi chú: (*) Chỉ tiêu dự kiến, chỉ tiêu chính thức các ngành sẽ được điều chỉnh trong tổng chỉ tiêu được giao.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Mã ngành Ngành

Năm 2023
(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2024
(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2025

QHS01

Sư phạm Toán

25,58 26,58 28.57
QHS02

Sư phạm Vật lý

25,58 26,58 28.00
QHS03

Sư phạm Hóa học

25,58 26,58 27.74
QHS04

Sư phạm Sinh học

25,58 26,58 25.37
QHS06

Sư phạm Ngữ văn

27,17 28,76 28.45
QHS07

Sư phạm Lịch sử

27,17 28,76 28.99
QHS05

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

25,58 26,58 25.58
QHS08

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

27,17 28,76 29.84
QHS10

Giáo dục Tiểu học

27,47 28,89 28.60
QHS09

Giáo dục Mầm non

25,39 27,85 27.80
QHS11

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác

  • Khoa học giáo dục;
  • Quản trị chất lượng giáo dục;
  • Quản trị công nghệ giáo dục;
  • Quản trị trường học;
  • Tham vấn học đường;
  • Tâm lý học;
    25.57

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)
Sinh viên Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)
Thư viện Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật