1. Thời gian xét tuyển
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
b. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường
Thí sinh chỉ cần đạt một trong sáu tiêu chí sau để đăng ký ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường:
Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu, và trường THPT trọng điểm quốc gia tiên tiến do UTH chọn lọc.
c. Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp
Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của thí sinh: Điểm học bạ cả năm lớp 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm thi ĐGNL (i)
(i) Thí sinh không có điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐH Quốc gia TP. HCM, sẽ chọn thay thế Điểm thi ĐGNL bằng điểm học bạ cả năm lớp 12 hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT.
5. Học phí
Học phí đối với sinh viên hình thức đào tạo chính quy tuyển sinh khóa tuyển sinh năm 2025 theo đơn vị tín chỉ như sau:
| STT | Mã xét tuyển | Ngành/ Chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | |
| Môn bắt buộc | Môn tự chọn | |||
| 1 | 7460108A | Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 2 | 748020101A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 3 | 748020101E | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 4 | 748020104A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 5 | 748020105A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 6 | 748020106A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 7 | 748020107A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 8 | 7480102A | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 9 | 7340405A | Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 10 | 734040502E | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 11 | 734040502A | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 12 | 7340101A | Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 13 | 7510605A | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 14 | 7510605E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 15 | 7520320A | Logistics xanh và phát triển bền vững – chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 16 | 758030101A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 17 | 758030103A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 18 | 784010403A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 19 | 784010404A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 20 | 784010101A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 21 | 784010104A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 22 | 784010102A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 23 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 24 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 25 | 7510104A | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 26 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 27 | 752010304A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)- chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 28 | 752010308A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 29 | 752010309A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 30 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 31 | 7520130A | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 32 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 33 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 34 | 7520216A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 35 | 752021603A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 36 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 37 | 758020101 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 38 | 758020105A | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 39 | 758020106 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 40 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 41 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 42 | 758020512 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 43 | 7580302A | Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 44 | 7840106 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 45 | 784010613A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 46 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 47 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 48 | 784010609A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 49 | 7580201I | Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 50 | 7520103I | Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 51 | 7840101I | Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác) | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 52 | 7840201L | Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến | Toán | 2 môn trong NTC1(*) |
| 53 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến | Ngữ văn | 2 môn trong NTC2(**) |
| 54 | 7220201E | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh | Ngữ văn | 2 môn trong NTC2(**) |
| 55 | 7380101A | Luật – chương trình tiên tiến | Toán; Ngữ văn | 1 môn trong NTC3(***) |
Ghi chú:
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm như sau:
|
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
| Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | Theo phương thức xét tuyển kết hợp | ||
|
1 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
18,00 |
16,00 |
668 |
|
2 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
20,00 |
16,00 |
668 |
|
3 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) |
17,50 |
19,00 |
668 |
| 4 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến |
24,00 |
21,00 |
800 |
| 5 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến |
24,50 |
20,00 |
800 |
| 6 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
24,50 |
20,00 |
936 |
| 7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến |
25,75 |
20,00 |
800 |
| 8 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến |
25,65 |
21,50 |
800 |
| 9 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
|
16,00 |
800 |
| 10 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến |
|
21,50 |
800 |
| 11 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến |
|
18,00 |
720 |
| 12 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến |
|
17,00 |
800 |
| 13 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến |
|
|
720 |
| 14 |
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiến |
24,50 |
21,50 |
800 |
| 15 | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến |
|
|
800 |
| 16 |
Khoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiến |
24,50 |
24,00 |
999 |
| 17 |
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến |
|
19,00 |
800 |
| 18 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến |
24,75 |
20,00 |
800 |
| 19 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
24,25 |
19,00 |
720 |
| 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị) |
21,75 | 17,00 | 720 |
| 21 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến |
21,75 | 19,00 | 720 |
| 22 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến |
23,50 |
19,00 |
800 |
| 23 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến |
24,50 |
19,00 |
800 |
| 24 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến |
24,75 | 22,00 | 800 |
| 25 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến |
25,65 |
22,00 |
800 |
| 26 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến |
25,50 |
22,00 |
800 |
| 27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến |
|
24,00 |
963 |
| 28 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
|
17,00 |
720 |
| 29 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến |
24,50 |
24.50 |
800 |
| 30 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tài quốc tế) - Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh |
|
|
775 |
| 31 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến |
|
23,00 | 800 |
| 32 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến |
|
24,00 | 800 |
| 33 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến |
|
24,00 | 931 |
| 34 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 35 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến |
|
720 | |
| 36 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến |
|
720 | |
| 37 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
|
15,00 | 668 |
| 38 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
|
19,00 | 720 |
| 39 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
|
15,00 | 668 |
| 40 |
Luật - Chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 41 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 42 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 43 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 44 | Hướng liên ngành: Kỹ thuật môi trường và Logistics (chuyên ngành Logistics xanh và phát triển bền vững) – chương trình tiên tiến |
|
720 | |
| 45 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến |
|
720 | |
| 46 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số) |
|
720 | |
| 47 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) |
|
720 | |
| 48 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 49 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến |
|
800 | |
| 50 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến |
|
800 | |
|
51 |
Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng) |
|
668 | |
|
52 |
Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí) |
|
668 | |
|
53 |
Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác) |
|
668 | |
|
54 |
Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến |
|
668 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]