CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 22/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT-HCMC)
  • Mã trường: GTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2 đường Võ Oanh, P. Thạnh Mỹ Tây, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.3899.1373
  • Email: [email protected]
  • Website: https://ut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian đăng ký theo Kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Thí sinh đạt điều kiện quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

b. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường

Thí sinh chỉ cần đạt một trong sáu tiêu chí sau để đăng ký ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường:

  • Tiêu chí 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố các môn  có thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
  • Tiêu chí 2: Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh.
  • Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh từ các mức điểm như sau trở lên: IELTS 6.0, TOEFL iBT 60, TOEFL ITP 530, TOEIC 600, Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
  • Tiêu chí 3: Thí sinh là học sinh tại các trường chuyên/năng khiếu (thuộc tỉnh/thành phố, đại học/trường đại học); hoặc trường THPT trọng điểm.

Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu, và trường THPT trọng điểm quốc gia tiên tiến do UTH chọn lọc.

  • Tiêu chí 4: Thí sinh có kết quả học tập ít nhất 03 trong 06 học kỳ tại học bạ THPT hoặc tương đương đạt học lực xếp loại Tốt (Cả năm (lớp 10 hoặc 11 hoặc 12) + 01 học kỳ bất kỳ hoặc kết quả của 02 năm).
  • Tiêu chí 5: Thí sinh đăng ký vào nhóm các chuyên ngành ưu tiên của Nhà nước như các chuyên ngành đường sắt tốc độ cao; ngành công nghệ thông tin, trí tuệ nhân tạo; hoặc Thí sinh có thư giới thiệu của các địa phương có nhu cầu nhân lực về ngành nghề; các tập đoàn, doanh nghiệp ký kết hợp tác với UTH.
  • Tiêu chí 6: Thí sinh có thành tích, năng khiếu, hoặc hoàn cảnh đặc biệt đến từ các trường THPT có ký kết hợp tác với UTH, hồ sơ xét tuyển phải có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT nơi học sinh đang theo học

c. Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của thí sinh: Điểm học bạ cả năm lớp 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm thi ĐGNL (i)

(i) Thí sinh không có điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐH Quốc gia TP. HCM, sẽ chọn thay thế Điểm thi ĐGNL bằng điểm học bạ cả năm lớp 12 hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT.

5. Học phí

Học phí đối với sinh viên hình thức đào tạo chính quy tuyển sinh khóa tuyển sinh năm 2025 theo đơn vị tín chỉ như sau:

  • Chương trình chuẩn: 450.000 VNĐ/tín chỉ;
  • Chương trình tiên tiến: 980.000 VNĐ/tín chỉ;
  • Chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh: 1.500.000 VNĐ/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã xét tuyển Ngành/ Chuyên ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển
Môn bắt buộc Môn tự chọn
1 7460108A Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
2 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
3 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh Toán 2 môn trong NTC1(*)
4 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
5 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
6 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
7 748020107A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
8 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
9 7340405A Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
10 734040502E Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh Toán 2 môn trong NTC1(*)
11 734040502A Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
12 7340101A Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
13 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
14 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh Toán 2 môn trong NTC1(*)
15 7520320A Logistics xanh và phát triển bền vững – chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
16 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
17 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
18 784010403A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
19 784010404A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
20 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
21 784010104A Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
22 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
23 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
24 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
25 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
26 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
27 752010304A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)- chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
28 752010308A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
29 752010309A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
30 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) Toán 2 môn trong NTC1(*)
31 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
32 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) Toán 2 môn trong NTC1(*)
33 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
34 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
35 752021603A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
36 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) Toán 2 môn trong NTC1(*)
37 758020101 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) Toán 2 môn trong NTC1(*)
38 758020105A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
39 758020106 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số) Toán 2 môn trong NTC1(*)
40 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) Toán 2 môn trong NTC1(*)
41 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị) Toán 2 môn trong NTC1(*)
42 758020512 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) Toán 2 môn trong NTC1(*)
43 7580302A Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
44 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) Toán 2 môn trong NTC1(*)
45 784010613A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
46 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) Toán 2 môn trong NTC1(*)
47 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) Toán 2 môn trong NTC1(*)
48 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
49 7580201I Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng) Toán 2 môn trong NTC1(*)
50 7520103I Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí) Toán 2 môn trong NTC1(*)
51 7840101I Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác) Toán 2 môn trong NTC1(*)
52 7840201L Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến Toán 2 môn trong NTC1(*)
53 7220201A Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến Ngữ văn 2 môn trong NTC2(**)
54 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh Ngữ văn 2 môn trong NTC2(**)
55 7380101A Luật – chương trình tiên tiến Toán; Ngữ văn 1 môn trong NTC3(***)

Ghi chú:

  • (*) Nhóm môn tự chọn 1 (NTC1): Ngữ văn; Vật lý; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.
  • (**) Nhóm môn tự chọn 2 (NTC2): Toán; Vật lý; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.
  • (***) Nhóm môn tự chọn 3 (NTC3): Vật lý; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.

Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm như sau:

STT

Chuyên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT Xét KQ thi THPT  Theo phương thức xét tuyển kết hợp

1

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

18,00

16,00

668

2

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

20,00

16,00

668

3

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

17,50

19,00

668

4

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến

24,00

21,00

800

5

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến

24,50

20,00

800

6

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

24,50

20,00

936

7

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến

25,75

20,00

800

8

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến

25,65

21,50

800

9

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

 

16,00

800

10

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến

 

21,50

800

11

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến

 

18,00

720

12

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến

 

17,00

800

13 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến

 

 

720

14

Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiến

24,50

21,50

800

15 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến

 

 

800

16

Khoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiến

24,50

24,00

999

17

Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến

 

19,00

800

18

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến

24,75

20,00

800

19

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

24,25

19,00

720

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)

21,75 17,00 720
21

 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến

21,75 19,00 720
22

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến

23,50

19,00

800

23

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến

24,50

19,00

800

24

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến

24,75 22,00 800
25

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến

25,65

22,00

800

26

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến

25,50

22,00

800

27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến

 

24,00

963

28

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

 

17,00

720

29

 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

24,50

24.50

800

30

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tài quốc tế) - Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

 

 

775

31

Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến

 

23,00 800
32

Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến

 

24,00 800
33

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

 

24,00 931
34 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình tiên tiến

 

  800
35 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến

 

  720
36 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến

 

  720
37

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

 

15,00 668
38

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

 

19,00 720
39

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

 

15,00 668
40

Luật - Chương trình tiên tiến

 

  800
41

Quản trị kinh doanh - Chương trình tiên tiến

 

  800
42 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

 

  800
43 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

 

  800
44 Hướng liên ngành: Kỹ thuật môi trường và Logistics (chuyên ngành Logistics xanh và phát triển bền vững) – chương trình tiên tiến

 

  720
45 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến

 

  720
46 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)

 

  720
47 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

 

  720
48 Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

 

  800
49 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

 

  800
50 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến

 

  800

51

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)

 

  668

52

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)

 

  668

53

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)

 

  668

54

Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến

 

  668

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Ký túc Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật