o Trụ sở: 736 Nguyễn Trãi , P11 , Q.5, TP. HCM
o Cơ sở 1: 28-30 Ngô Quyền, Phường 11, Quận 5, TP.HCM
o Cơ sở 2: 37 Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6, TP.HCM
1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Hùng Vương Tp. Hồ Chí Minh xét tuyển theo một trong ba phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Đối với ngành Luật và Luật Kinh tế
* Đối với các ngành còn lại
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
| STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
|
1 |
Gồm 04 chuyên ngành:
|
7480201 | D01, A01, C04, C03, X01, C01, A00 | 300 |
|
2 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7340301 | D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 | 100 |
|
3 |
Gồm 04 chuyên ngành:
|
7340101 | D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 | 200 |
|
4 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7340201 | D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 | 200 |
|
5 |
Gồm 03 chuyên ngành:
|
7340301 | D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 | 200 |
|
6 |
7380101 | D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 | 100 | |
|
7 |
Gồm 03 chuyên ngành:
|
7720802 | D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 | 60 |
|
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 03 chuyên ngành:
|
7810103 | D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00, D14 | 100 |
|
9 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7220201 | D01, A01, X78, X25, D14, D09 | 220 |
|
10 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7220209 | D01, A01, C04, X78, C03, C00, D06, D14 | 50 |
|
11 |
Gồm 03 chuyên ngành:
|
7220204 | D01, A01, C04, X78, C03, C00, D04, D14 | 220 |
|
12 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7340122 | D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 | 100 |
|
13 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7810201 | D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00, D14 | 100 |
|
14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Gồm 02 chuyên ngành:
|
7220210 | D01, A01, C04, X78, C03, C00, DD2, D14 | 45 |
|
15 |
Kinh tế quốc tế Gồm 02 chuyên ngành:
|
7310106 | D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 | 30 |
|
16 |
Tâm lý học Gồm 04 chuyên ngành:
|
7310401 | D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 | 45 |
|
17 |
Công nghệ tài chính Gồm 03 chuyên ngành:
|
7340205 | D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 | 50 |
|
18 |
Luật kinh tế | 7380107 | D01, A01, C04, X78, C03, X01, C00 | 50 |
|
19 |
Kỹ thuật máy tính Gồm 02 chuyên ngành:
|
7480106 | D01, A01, C04, C03, X01, C01, A00 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
|
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
||
|
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
||
|
1 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
2 |
Kế toán |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
4 |
Tài chính - ngân hàng |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
5 |
Quản lý bệnh viện |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
7 |
Ngôn ngữ Anh |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
10 |
Marketing |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
11 |
Luật |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
18.00 |
| 12 | Thương mại điện tử |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
| 13 | Quản trị khách sạn |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
| 14 | Công nghệ tài chính |
|
|
15,00 |
18,00 |
15.00 |
| 15 | Luật Kinh tế |
|
|
15,00 |
18,00 |
18.00 |
| 16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
15,00 |
18,00 |
15.00 |
| 17 | Tâm lý học |
|
|
15,00 |
18,00 |
20.00 |
| 18 | Kỹ thuật máy tính |
|
|
15,00 |
18,00 |
15.00 |
| 19 | Kinh tế quốc tế |
|
|
15,00 |
18,00 |
15.00 |



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]