CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Cập nhật: 20/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU - University of Science (VNU - US)
  • Mã trường: QHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội
  • Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
  • Đợt bổ sung (nếu có): Sẽ được công bố trên website của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
  • Trường ĐHKHTN chưa có CTĐT dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT). Cụ thể như sau:

  • Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8);
  • Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL);
  • Phương thức 4. Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển;
  • Phương thức 5. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển;
  • Phương thức 6. Sử dụng phương thức khác;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

  • Trường ĐHKHTN xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các đối tượng được quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

* Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Nhà trường (Nhà trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025).

* Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL)

  • Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của ĐHQGHN (kết quả thi ĐGNL được sử dụng trong vòng 2 năm kể từ ngày thi).

* Phương thức 4. Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển

  • Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

* Phương thức 5. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được quy đổi thành điểm tiếng Anh để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng tổng điểm môn Toán và một môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 15 điểm.

* Phương thức 6. Sử dụng phương thức khác

  • Trường ĐHKHTN xét tuyển các thí sinh diện hiệp định, diện dự bị đại học, xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Xem chi tiết ở mục 1.8 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.

5. Học phí

  • Xem chi tiết mức học phí từng ngành năm học 2025 - 2026 TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành xét tuyển  Ngành xét tuyển Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 QHT01 Toán học 60 A00; A01; C01; D07; D08; X26
2 QHT02 Toán tin 60 A00; A01; C01; D07;D08; X26
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin(*) 120 A00; A01; C01; D07; D08; X26
4 QHT93 Khoa học dữ liệu 60 A00; A01; C01; D07; D08; X26
5 QHT03 Vật lý học 130 A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
6 QHT04 Khoa học vật liệu 120 A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
7 QHT99 Công nghệ Bán dẫn (thuộc ngành Khoa học vật liệu) 120 A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
8 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
9 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học(*) 125 A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
10 QHT06 Hóa học 150 A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
11 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hóa học 120 A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
12 QHT43 Hóa dược 120 A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
13 QHT08 Sinh học 120 A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
14 QHT09 Công nghệ sinh học 190 A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
15 QHT81 Sinh dược học 60 A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
16 QHT10 Địa lý tự nhiên 30 A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
17 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian(*) 30 A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
18 QHT12 Quản lý đất đai 90 A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
19 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) 90 A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
20 QHT13 Khoa học môi trường 90 A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
21 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 80 A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
22 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) 120 A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
23 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn 50 A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
24 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 30 A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
25 QHT17 Hải dương học 25 A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
26 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước(*) 25 A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
27 QHT18 Địa chất học 25 A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25
28 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 120 A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Mã ngành Ngành

Năm 2023
(Xét theo KQ thi THPT) 

Năm 2024
(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2025 
(Các mã phương thức xét tuyển 100|401|415|409|500)

QHT01 Toán học 33.40 34.45 25.9
QHT02 Toán tin 34,25 34.45 25.5
QHT98 Khoa học máy tính và thông tin 34,70 34.7 25.35
QHT03 Vật lý học 24,20 25.3 24.65
QHT04 Khoa học vật liệu 22,75 24.6 24.2
QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 21,30 24.3 23.5

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học

25,65 26.25 24.57
QHT06 Hoá học   25.15 23.9
QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 23,25 24.8 23.45
QHT43 Hoá dược 24,60 25.65 23.7
QHT10 Địa lý tự nhiên 20,30 22.4 23.95
QHT91 Khoa học thông tin địa không gian 20,40 22.5 23.5
QHT12 Quản lý đất đai 20,90 23,00 22.27

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

22,45 24,00 22.9
QHT08 Sinh học 23,00 23.35 20.05
QHT09 Công nghệ sinh học 24,05 24.45 22.05
QHT13 Khoa học môi trường 20,00 20,00 21.25
QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00 21,00 21.55
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
20,00 20.8 22.8
QHT17
Hải dương học 20,00 20,00 21.5
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước
20,00 20,00 21.1
QHT18
Địa chất học 20,00 20,00 22.05
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
21,00 21.5 22.2
QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm

24,35 24.6 22.8

QHT93

Khoa học dữ liệu

34,85 35,00 26

QHT81

Sinh dược học  23,00 24.25 20.1
QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn  20,00 20,00 21.2
QHT99 Công nghệ Bán dẫn     25.55

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Sinh viên Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật