CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN

Cập nhật: 24/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8585.237
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1.Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Trường ĐHKHXH&NV xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh 

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1 (Mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 2 (Mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;
  • Phương thức 3 (Mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1 (mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 01 hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi do Hội đồng tuyển sinh quyết định) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

c) Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đảm bảo khả năng theo học một số ngành phù hợp quy định tại Phụ lục 02 và do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

d) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định (sau đây gọi chung là dân tộc thiểu số) tại Phụ lục 02.

e) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;

f) Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc (DBĐH) được các Trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV theo hướng dẫn và xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 02.

b. Phương thức 2 (mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Thí sinh có điểm thi HSA còn hạn sử dụng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký trên cổng đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).

c. Phương thức 3 (mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Báo chí QHX01 D01, D14, D15, D66 160
2 Chính trị học QHX02 C00, D01, D14, D15, D66 60
3 Công tác xã hội QHX03 D01, D14, D15, D66 65
4 Đông Nam Á học QHX04 D01, D14, D15. D66 50
5 Đông phương học QHX05 D01, D04, D14, D15, D66 100
6 Hàn Quốc học QHX26 D01, D14, D15, DD2, D66 60
7 Hán Nôm QHX06 C00, D01, D04, D14, D15, D66 30
8 Khoa học quản lý QHX07 D01, D14, D15, D66 130
9 Lịch sử QHX08 C00, D01, D14, D15, D66 80
10 Lưu trữ học QHX09 C00, D01, D14, D15, D66 50
11 Ngôn ngữ học QHX10 C00, D01, D14, D15, D66 80
12 Nhân học QHX11 C00, D01, D14, D15, D66 60
13 Nhật Bản học QHX12 D01, D06 50
14 Quan hệ công chúng QHX13 D01, D14, D15, D66 200
15 Quản lý thông tin QHX14 D01, D14, D15, D66 110
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 D01, D14, D15, D66 200
17 Quản trị khách sạn QHX16 D01, D14, D15, D66 150
18 Quản trị văn phòng QHX17 D01, D14, D15, D66 120
19 Quốc tế học QHX18 D01, D14, D15, D66 180
20 Tâm lý học QHX19 D01, D14, D15, D66 200
21 Thông tin - Thư viện QHX20 D01, D14, D15, D66 50
22 Tôn giáo học QHX21 C00, D01, D14, D15, D66 50
23 Triết học QHX22 C00, D01, D14, D15, D66 50
24 Văn hóa học QHX27 D01, D14, D15, D66 55
25 Văn học QHX23 C00, D01, D14, D15, D66 120
26 Việt Nam học QHX24 D01, D14, D15, D66 70
27 Xã hội học QHX25 D01, D14, D15, D66 70
28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng QHX28 01, D14, D15, D66 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Mã xét tuyển
Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Phương thức 100
(Thang điểm 30)
QHX01 Báo chí
A01: 25.50
C00: 28,50
D01: 26,00
D04: 26,00
D78: 26,50
D01: 26,07
D78: 26,97
C00: 29,03
A01: 25,51

C00: 28.02
D14, D15, D66: 25.2
D01: 24.7
C03, C04: 25.7

QHX02 Chính trị học

A01: 23,00
C00: 26,25
D01: 24,00
D04: 24,70
D78: 24,60

C00: 27,98
A01: 24,60
D78: 26,28
D01: 25,35
D04: 24,95

C00: 26.86
D14, D15, D66: 25.86
D01: 25.36
C03, C04: 25.86

QHX03 Công tác xã hội

A01: 23,75
C00: 26,30
D01: 24,80
D04: 24,00
D78: 25,60

C00: 27,94
D78: 26,01
A01: 24,39
D01: 25,30

C00: 26.99
D14, D15: 24.99
D66, C03, C04: 24.99
D01: 24.49

QHX05 Đông Nam Á học

A01: 22,75
D01: 24,75
D78: 25,10

D14: 25,29
D78: 24,75
D01: 24,64
A01: 23,48

D14, D15, D66: 23.25
D01: 21.75

QHX06 Đông phương học

C00: 28,50
D01: 25,55
D04: 25,50
D78: 26,50

D78: 26,71
C00: 28,83
D04: 25,80
D01: 25,99

C00: 28.00
D14, D15, D66: 25
D01, D04: 24.5
C03, C04: 25.5

QHX07 Hán Nôm

C00: 25,75
D01: 24,15
D04: 25,00
D78: 24,50

D01: 25,05
D04: 25,80
C00: 28,26
D78: 25,96

C00: 25.76
D14, D15, D66: 24.76
D01: 24.26
C03, C04: 24.76
D04: 25.76

QHX09 Khoa học quản lý

A01: 23,50
C00: 27,00
D01: 25,25
D04: 25,25
D78: 25,25

D78: 26,26
C00: 28,58
D01: 25,41
A01: 25,07

C00: 26.68
D14, D15, D66, C03, C04: 24.68
D01: 24.18 

QHX10 Lịch sử

C00: 27,00
D01: 24,25
D04: 23,40
D78: 24,47

D01: 25,01
C00: 28,37
D78: 26,38
D14: 26,80
D04: 25,02

C00: 27.30
D14, D15, D66, C03, C04: 26.3
D01: 25.8

QHX11 Lưu trữ học

A01: 22,00
C00: 23,80
D01: 24,00
D04: 22,75
D78: 24,00

D78: 25,73
A01: 24,49
C00: 27,58
D01: 25,22
D04: 25,02

C00: 26.04
D14, D15, D66, C03, C04: 25.04 
D01: 24.54

QHX12 Ngôn ngữ học

C00: 26,40
D01: 25,25
D04: 24,75
D78: 25,75

D04: 25,69
C00: 27,94
D01: 25,45
D78: 26,30

C00: 26.75
D14, D15, D66, C03, C04: 25.75
D01: 25.25

QHX13 Nhân học

A01: 22,00
C00: 25,25
D01: 24,15
D04: 22,00
D78: 24,20

C00: 27,43
A01: 23,67
D01: 24,93
D78: 25,39
D04: 24,75

C00: 25.80
D14, D15, D66, C03, C04: 24.8
D01: 24.3

QHX15 Quan hệ công chúng

C00: 28,78
D01: 26,75
D04: 26,20
D78: 27,50

D01: 26,45
D04: 26,40
C00: 29,10
D78: 27,36

C00: 28.95
D14, D15, D66: 25.95
D01: 25.45
C03, C04: 26.45

QHX16 Quản lý thông tin

A01: 24,50
C00: 26,80
D01: 25,25
D78: 25,00

C00: 28,37
D78: 26,36
A01: 25,36
D01: 25,83

C00: 26.99
D14, D15, D66: 24.99
D01: 24.49
C03, C04: 24.99

QHX17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01: 25,50
D01: 26,00
D78: 26,40

A01: 25,61
C00: 28,58
D01: 25,99
D78: 26,74

C00: 27.87
D14, D15, D66: 24.87
D01: 24.37
C03, C04: 25.37

QHX18 Quản trị khách sạn

A01: 25,50
D01: 25,50
D78: 25,50

C00: 28,26
D01: 25,71
A01: 25,46
D78: 26,38

C00: 27.49
D14, D15, D66: 24.49
D01: 23.99
C03, C04: 24.99

QHX19 Quản trị văn phòng

A01: 25,00
C00: 27,00
D01: 25,25
D04: 25,50
D78: 25,75

A01: 25,50
D78: 26,52
D01: 25,73
D04: 25,57
C00: 28,60

C00: 27.43
D14, D15, D66: 25.43
D01: 24.93
C03, C04: 25.43

QHX20 Quốc tế học

A01: 24,00
C00: 27,70
D01: 25,40
D04: 25,25
D78: 25,75

D78: 26,18
C00: 28,55
D01: 25,33
A01: 24,68

C00: 26.50
D14, D15, D66: 23.5
D01: 23
C03, C04: 24

QHX21 Tâm lý học

A01: 27,00
C00: 28,00
D01: 27,00
D04: 25,50
D78: 27,25

A01: 26,47
C00: 28,60
D01: 26,18
D78: 26,71

C00: 29.00
D14, D15. D66: 26
D01: 25.5
C03, C04: 26.5

QHX22 Thông tin – thư viện

A01: 23,00
C00: 25,00
D01: 23,80
D78: 24,25

D14: 26,23
D78: 25,55
D01: 24,82
C00: 27,38

C00: 25.41
D14, D15, D66: 24.41
D01: 23.91
C03, C04: 24.41

QHX23 Tôn giáo học

A01: 22,00
C00: 25,00
D01: 23,50
D04: 22,60
D78: 23,50

D78: 24,78
D01: 24,49
A01: 22,95
D04: 24,75
C00: 26,73

C00: 25.00
D14, D15, D66, C03, C04: 24.00
D01: 23.5

QHX24 Triết học

A01: 22,50
C00: 25,30
D01: 24,00
D04: 23,40
D78: 24,50

D78: 25,54
D01: 25,02
C00: 27,58
D04: 24,30

C00: 25.89
D14, D15, D66, C03, C04: 24.89
D01: 24.30

QHX25 Văn hóa học

C00: 26,30
D01: 24,60
D04: 23,50
D78: 24,60

C00: 27,90
D78: 26,13
D04: 25,31
D01: 25,26
D14: 26,05

C00: 27.22
D14, D15, D66, C03, C04: 25.22
D01: 24.72

QHX26 Văn học

C00: 26,80
D01: 25,75
D04: 24,50
D78: 25,75

D78: 26,82
C00: 28,31
D01: 25,99
D04: 25,30

C00: 27.50
D14, D15, D66, C03, C04: 25.5
D01: 25

QHX27 Việt Nam học

C00: 26,00
D01: 24,50
D04: 23,00
D78: 24,75

C00: 27,75
D01: 24,97
D04: 25,29
D78: 25,68

C00: 26.62
D14, D15, D66, C03, C04: 24.62
D01: 24.12

QHX28 Xã hội học

A01: 24,00
C00: 26,50
D01: 25,20
D04: 24,00
D78: 25,70

C00: 28,25
D78: 26,34
D01: 25,65
A01: 25,20

C00: 27.00
D14, D15, D66, C03, C04: 25.00
D01: 24.5

QHX13

Nhật Bản học

D01: 25,50
D06: 24,00

D06: 25,00
D78: 26,43
D01: 25,75

D01, D06: 21.75

QHX08

Hàn Quốc học

A01: 24,75
C00: 28,25
D01: 26,25
DD2: 24,50
D78: 26,50

C00: 29,05
D01: 26,30
A01: 26,20
D78: 27,13
DD2: 26,25

C00: 27.83
D14, D15, D66: 24.83
D01: 24.33
C03, C04: 25.33 
DD2: 24.33

QHX04

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

 

D01: 25,77
D04: 25,17
D78: 26,45
C00: 27,98

C00: 27.30
D14, D15, D66: 25.3
D01: 24.8
C03, C04: 25.3

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)
Khuôn viên Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)
Toàn cảnh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN) trên cao

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật