CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Cập nhật: 22/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (VNUHCM-USSH)
  • Mã trường: QSX
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, P. Sài Gòn, TP.HCM
  • SĐT: 028.38293.828
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hcmussh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ussh.vnuhcm/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

* Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, được quy định cụ thể tại mục 7 (xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển).

* Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2025 

Thí sinh được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu (được Hiệu trưởng ủy quyền) giới thiệu là học sinh giỏi, tài năng của trường, đảm bảo theo các tiêu chí sau:

02 tiêu chí chính:

  • Học lực xếp loại giỏi/Kết quả học tập được đánh giá mức tốt và hạnh kiểm Tốt trong 03 năm THPT;
  • Là thí sinh thuộc 01 trong nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường.

Các tiêu chí kết hợp (nếu có):

  • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có));
  • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật và rèn luyện trong quá trình học THPT. 

* Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM

Thí sinh đảm bảo 03 điều kiện sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
  • Có thành tích học tập chia theo các nhóm như sau:
    • Đối với học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu: đạt danh hiệu học sinh giỏi (mức tốt) trong 02 năm và 01 năm đạt mức khá;
    • Đối với học sinh thuộc các nhóm trường THPT khác và các nhóm đối tượng còn lại: đạt danh hiệu học sinh giỏi (mức tốt) trong 3 năm (lớp 10, lớp 11 và lớp 12).

* Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố

Thí sinh đảm bảo các điều kiện sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
  • Đạt danh hiệu học sinh giỏi (mức tốt) trong 02 năm và 01 năm mức khá (lớp 10, lớp 11 và lớp 12);
  • Môn thi/đoạt giải thuộc ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

* Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao

Thí sinh đảm bảo cả 03 điều kiện sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
  • Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá (lớp 10, lớp 11 và lớp 12);
  • Có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao trong 03 năm học THPT.

* Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt dành cho thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm từ 07/2024
  • Đối với thí sinh người Việt Nam, tốt nghiệp chương trình THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:
    • Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);
    • Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên, TOEFL iBT 50 trở lên, còn hạn tính đến ngày nộp hồ sơ.
  • Đối với thí sinh người nước ngoài, tốt nghiệp chương trình THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:
    • Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);
    • Chứng chỉ năng lực tiếng Việt: tối thiểu B1.

* Xét tuyển học bạ THPT có điều kiện đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2, ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc

Thí sinh đảm bảo các điều kiện sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Đảm bảo điều kiện ngoại ngữ của từng ngành:
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: môn tiếng Anh đạt từ 7.0 điểm trở lên;
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Trung Quốc hoặc tiếng Anh đạt trình độ bậc 3 hoặc tương đương theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam.

4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025

  • Tốt nghiệp THPT năm 2025 trở về trước;
  • Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025 (không sử dụng kết quả thi ĐGNL năm 2024 trở về trước).

4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2025

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh năm 2025 của Bộ GDĐT.

5. Học phí

STT Nhóm ngành Đơn giá học phí/ tín chỉ (đ) Học phí trung bình/ năm học (đ)
1 Nhóm 1    
  Tôn giáo học; Triết học; Địa lý học; Lịch sử; Thông tin - thư viện; Lưu trữ học; Ngôn ngữ Tây Ban Nha; Ngôn ngữ Italia; Ngôn ngữ Nga. 459.000 16.652.000
2 Nhóm 2    
  Xã hội học; Ngôn ngữ học; Nghệ thuật học; Văn hóa học; Quản lý thông tin; Việt Nam học (đối tượng người Việt Nam); Nhân học; Quản trị văn phòng; Công tác xã hội; Quốc tế học; Đô thị học; Quản lý giáo dục; Văn học; Tâm lý học giáo dục; Giáo dục học; Đông phương học; Ngôn ngữ Đức; Ngôn ngữ Pháp. 663.000 24.255.000
3 Nhóm 3    
  Tâm lý học; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Truyền thông đa phương tiện; Báo chí; Quan hệ quốc tế; Nhật Bản học; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Hàn Quốc học; Kinh doanh thương mại Hàn Quốc. 756.000 29.843.000
4 Ngành Việt Nam học (đối tượng người nước ngoài) 2.360.000 72.600.000
  • Nhà trường miễn học phí cho sinh viên chính quy chương trình chuẩn đang học các chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Triết học Mác - Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học và Tư tưởng Hồ Chí Minh hoặc đối với các môn học được xét miễn và môn học được công nhận chuyển đổi tín chỉ;
  • Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm nhưng không vượt quá 15% so với năm trước.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY  
1 7140101 Giáo dục học 70 B00, C00, C01, D01
2 7140114 Quản lý giáo dục 50 A01, C00, D01, D14
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 225 D01
4 7220202 Ngôn ngữ Nga 60 D01, D02, D14
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp 80 D01, D03, D14
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 165 D01, D04, D14
7 7220205 Ngôn ngữ Đức 30 D01, D05, D14
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 D01, D03, D05, D14
9 7220208 Ngôn ngữ Italia 50 D01, D03, D05, D14
10 7229001 Triết học 50 A01, C00, D01, D14
11 7229009 Tôn giáo học 50 C00, D01, D14
12 7229010 Lịch sử 100 C00, D01, D14. D15
13 7229020 Ngôn ngữ học 80 C00, D01, D14
14 7229030 Văn học 130 C00, D01, D14
15 7229040 Văn hóa học 90 C00, D01, D14, D15
16 7310206 Quan hệ quốc tế 140 D01, D14
17 7310301 Xã hội học 150 A00, C00, D01, D14
18 7310302 Nhân học 60 C00, D01, D14. D15
19 7310401 Tâm lý học 125 B00, C00, D01, D14
20 7310403 Tâm lý học giáo dục 50 B00, B08, D01, D14
21 7310501 Địa lý học 95 A01, C00, D01, D15
22 7310608 Đông phương học 205 D01, D04, D14, D15
23 7310613 Nhật Bản học 105 D01, D06, D14, D15
24 7310614 Hàn Quốc học 165 D01, D14, DD2
25 7310630 Việt Nam học 55 C00, D01, D14, D15
26 7320101 Báo chí 110 C00, D01, D14
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện 80 D01, D14, D15
28 7320201 Thông tin - Thư viện 55 A01, C00, D01, D14
29 7320205 Quản lý thông tin 70 A01, C00, D01, D14
30 7320303 Lưu trữ học 65 C00, D01, D14, D15
31 7340406 Quản trị văn phòng 70 C00, D01, D14, D15
32 7580112 Đô thị học 100 A01, C00, D01, D14
33 7760101 Công tác xã hội 90 C00, D01, D14, D15
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 120 C00, D01, D14, D15
35 7210213 Nghệ thuật học 50 C00, D01, D14
36 7310601 Quốc tế học 50 D01, D09, D14. D15
37 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 64 D01, D14, DD2, DH5
38 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục   C03, D01, D14, D15
II CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN QUỐC TẾ 
1 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh 135 D01
2 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc 80 D01, D04, D14
3 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức 40 D01, D05, D14
4 7310206_CLC Quan hệ quốc tế 95 D01, D14
5 7310613_CLC Nhật Bản học 75 D01, D06, D14, D15
6 7320101_CLC Báo chí 60 C00, D01, D14
7 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 60 C00, D01, D14, D15
III CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT 2+2
1   Ngôn ngữ Anh 30 D01, D14, D15
2   Ngôn ngữ Trung Quốc 90 D01, D04, D14, D15
3   Quan hệ quốc tế 30 D01, D14
4   Báo chí (Truyền thông chuyên ngành báo chí) 30 A00, D01, D14, D15
5   Việt Nam học 30 Thực hiện theo Đề án (dành cho sinh viên người nước ngoài)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Giáo dục học

B00: 23
C00: 24,10
C01: 23,10
D01: 23,00

B00: 24,00

C00: 26,60

C01: 23,90

D01: 24,50

B00: 23.00

C00: 26.3

C01: 23.95

D01: 22.2

2

Ngôn ngữ Anh

26,05

26,27

23.65

3

Ngôn ngữ Anh - Chuẩn Quốc tế

D01*: 25,32

25,68

23.3

4

Ngôn ngữ Nga

D01*: 22,20
D02*: 22,20

D01: 22,95

D02: 22,50

D01: 20

D02: 20.5

D14: 21

5

Ngôn ngữ Pháp

D01*: 23,60
D03*: 23,20

D01: 24,40

D03: 23,70

D01: 21.00

D03: 22.00

D14: 21.00

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01*: 25,80
D04*: 25,80

D01: 25,78

D04: 25,30

D01: 23.29

D04: 25.3

D14: 23.3

7

Ngôn ngữ Đức

D01*: 24,85
D05*: 23,70

D01: 25,55

D05: 23,70

D01: 22.6

D05: 23

D14: 25.5

8

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01*: 24,31
D03*: 23,10
D05*: 23,10

D01: 24,48

D03: 22,50

D05: 22,50

D01: 20.1

D03: 21.7

D05: 21.6

D14: 21.1

9

Ngôn ngữ Italia

D01*: 22,56
D03*: 22,40
D05*: 24,40

D01: 22,80

D03, D05: 22,20

D01: 20.1

D03, D05, D14: 20.3

10

Triết học

A01: 23,50
C00: 24,70
D01: 23,50
D14: 23,50

A01: 22,50

C00: 26,80

D01: 24,50

D14: 24,70

A01: 22.9

C00: 26.9

D01: 21.9

D14: 22.9

11

Lịch sử 

C00*: 26,00
D01: 24,00
D14*: 24,25
D15: 24,00

C00: 28,10

D01: 25,00

D15: 25,00

D14: 26,14

C00: 27.2

D01: 22.2

D14: 24.6

D15: 23.9

12

Ngôn ngữ học 

C00: 25,50
D01*: 24,80
D14*: 24,80

C00: 27,10

D01: 24,80

D14: 25,60

C00: 26.6

D01: 22.2

D14: 24

13

Văn học 

C00*: 27,00
D01*: 25,73
D14*: 25,73

C00: 27,70

D01: 25,70

D14: 26,18

C00: 26.92

D01: 23.15

D14: 24.6

14

Văn hoá học

C00: 26,50
D01: 25,45
D14: 25,45
D15: 25,45

C00: 28,20

D01: 25,80

D14: 26,27

D15: 26,60

C00: 27.35

D01: 23.1

D14: 24.15

D15: 24.3

15

Quan hệ quốc tế

D01: 26,63
D14: 26,63

D01: 26,45

D14: 27,15

D01: 23.5

D14: 24.2

16

Quan hệ quốc tế - Chuẩn Quốc tế

D01: 25,90
D14: 25,90

D01: 25,80
D14: 26,40

D01: 23.45

D14: 24.1

17

Xã hội học

A00: 24,50
C00: 26,00
D01: 25,20
D14: 25,20

A00: 24,00

C00: 27,95

D01: 25,65

D14: 26,35

A00: 23.9

C00: 26.9

D01: 23.1

D14: 23.4

18

Nhân học

C00: 24,70
D01: 24,00
D14: 24,00
D15: 24,00

C00: 27,10

D01: 25,05

D14: 25,51

D15: 25,58

C00: 26.2

D01: 22.4

D14: 22.7

D15: 23.1

19

Tâm lý học

B00: 26,07
C00: 27,00
D01: 26,07
D14: 26,07

B00: 25,90

C00: 28,30

D01: 26,40

D14: 27,10

B00: 25.3

C00: 27.75

D01: 24.4

D14: 24.95

20

Địa lý học 

A01: 21,00
C00*: 24,60
D01: 22,20
D15*: 22,50

A01: 22,00

C00: 27,32

D01: 24,00

D15: 25,32

A01: 22.3

C00: 27.13

D01: 22

D15: 25

21

Đông phương học

D01: 24,97
D04: 24,30
D14: 24,97

D01: 24,57

D04: 24,30

D14: 25,45

D01: 21.9

D04: 22.7

D14: 22.3

D15: 22.5

22

Nhật Bản học 

D01: 25,20
D06*: 25,00
D14: 25,20
D63*: 25,00

D01: 25,30

D06, D63: 25,00

D14: 26,00

D01: 22.2

D06: 21.9

D14: 22.9

D63: 22.9

23

Nhật bản học - Chuẩn Quốc tế

D01: 23,50
D06*:23,40
D14: 23,50
D63*: 23,40

D01: 23,30

D06: 23,10

D14: 24,30

D63: 23,20

D01: 20.5

D06: 21

D14: 20.5

D63: 21

24

Hàn Quốc học 

D01: 25,12
D14: 25,12
DD2*: 25,00
DH5*: 25,00

D01: 25,30

D14: 25,90

DD2, DH5: 25,00

D01, D14: 22.25

DD2, DH5: 21.9

25

Báo chí

C00: 28,00
D01: 26,71
D14: 26,81

C00: 28,80

D01: 26,70

D14: 27,40

C00: 28.55

D01: 24.3

D14: 24.55

26

Báo chí - Chuẩn Quốc tế

C00: 27,50
D01: 26,13
D14: 26,13

C00: 27,73

D01: 26,35

D14: 27,10

C00: 27

D01: 22.9

D14: 24.5

27

Truyền thông đa phương tiện

D01: 27,20
D14: 27,25
D15: 27,25

D01: 27,10

D14: 27,87

D15: 27,80

D01: 25.3

D14, D15: 26.1

28

Thông tin - thư viện

A01: 22,00
C00: 23,50
D01: 22,10
D14: 22,10

A01: 23,00

C00: 26,60

D01: 23,30

D14: 24,10

A01: 22

C00: 25.9

D01: 21.6

D14: 22.25

29

Quản lý thông tin

A01: 24,00
C00: 25,70
D01: 24,30
D14: 24,30

A01: 24,40

C00: 27,70

D01: 24,98

D14: 25,48

A01: 23.8

C00: 26.7

D01: 22.4

D14: 22.6

30

Lưu trữ học

C00: 23,75
D01: 22,10
D14: 22,10
D15: 22,10

C00: 26,98

D01: 24,40

D14: 24,50

D15: 24,85

C00: 26.3

D01: 22

D14: 22.6

D15: 23.1

31

Đô thị học

A01: 21,00
C00: 23,90
D01: 22,40
D14: 22,40

A01: 22,00

C00: 26,30

D01: 23,50

D14: 24,19

A01: 21.9

C00: 25.55

D01: 21

D14: 21.1

32

Công tác xã hội

C00: 24,70
D01: 23,60
D14: 23,60
D15: 23,60

C00: 27,15

D01: 24,49

D14: 24,90

D15: 25,30

C00: 26.4

D01: 22.4

D14, D15: 23.6

33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00: 27,40
D01: 25,80
D14: 25,80
D15: 25,80

C00: 28,33

D01: 25,80

D14: 26,47

D15: 26,75

C00: 27.65

D01: 23.4

D14: 24.1

D15: 24.35

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuẩn Quốc tế

C00: 25,50
D01: 24,50
D14: 24,50
D15: 24,50

C00: 27,00

D01: 25,10

D14: 25,60

D15: 25,70

C00: 26.4

D01: 22.4

D14: 23.3

D15: 24.4

35

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chuẩn Quốc tế

D01*: 24,50
D04*: 24,80

D01: 25,08

D04: 24,50

D01: 22.5

D04: 22.3

D14: 22.5

36

Tôn giáo học

C00: 21,00
D01: 21,00
D14: 21,00

C00: 26,00

D01: 22,80

D14: 23,60

C00: 25.9

D01: 20.9

D14: 21.85

37

Quản trị văn phòng

C00: 25,80
D01: 24,30
D14: 24,30

C00: 27,70

D01: 25,10

D14: 25,80

C00: 27.2

D01: 22.8

D14, D15: 23.8

38

Quản lý giáo dục

A01: 23,50
C00: 24,50
D01: 23,50
D14: 23,50

A01: 24,00

C00: 26,90

D01: 24,40

D14: 24,70

A01: 22.4

C00: 26.8

D01: 22.6

D14: 23.6

39

Ngôn ngữ Đức - Chuẩn Quốc tế

D01*: 23,40
D05*: 22,05

D01: 24,15

D05: 22,90

D01: 21.3

D05: 22.3

D14: 21.2

40

Việt Nam học

C00: 25,90
D01: 25,00
D14: 25,00
D15: 25,00

C00: 27,70

D01: 25,00

D14: 25,50

D15: 25,70

C00: 27.2

D01: 22

D14: 23.4

D15: 23.5

41

Tâm lý học giáo dục

B00: 25,00
B08: 25,00
D01: 25,45
D14: 25,55

B00, B08: 24,20

D01: 25,90

D14: 26,80

B00: 23.6

B08: 22.3

D01: 22.8

D14: 23.5

42

Nghệ thuật học

 

C00: 28,15

D01: 25,80

D14: 26,75

C00: 27.6

D01: 23.9

D14: 24.5

43

Quốc tế học

 

D01: 25,75

D09: 25,90

D14, D15: 27,00

D01: 23.3

D09, D14, D15: 24

44

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

 

D01: 26,36

D14: 26,96

DD2, DH5L: 24,00

D01: 22.2

D14: 23

DD2, DH5: 22.5

 45

Quản trị chất lượng giáo dục

 

 

C03: 23.2

D01: 21.4

D14, D15: 22.6

 

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 

1

Truyền thông

(Chuyên ngành Báo chí)

(Liên kết với Đại học Deakin, Úc)

 

A01, D01. D14, D15: 21,00

A01, D01: 22.5

D14, D15: 23.1

2

Quan hệ quốc tế

(Liên kết với Đại học Deakin, Úc)

 

D01, D14: 21,00

22.00

3

Ngôn ngữ Anh

(Liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)

 

D01, D14, D15: 21,00

D01: 21.5

D14, D15: 22.1

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

(Liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)

 

D01, D04, D14, D15, D83, D95: 25,50

D01: 22.2

D04, D14: 22.1

D15: 22.7

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)

Thư viện trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)
Ký túc trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật