1. Thời gian và hồ sơ tuyển sinh
2. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
a. Đối với ngành Luật,chuyên ngành Kiểm sát
* Học lực và hạnh kiểm
* Độ tuổi
* Tiêu chuẩn sức khỏe
b. Đối với ngành Luật, ngành Luật kinh tế
3. Phạm vi tuyển sinh
* Đối với ngành Luật,chuyên ngành Kiểm sát
Tuyển sinh trong cả nước và chia ra thành 02 khu vực:
* Đối với ngành Luật, ngành Luật kinh tế
4. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức tuyển sinh
a. Đối với ngành Luật,chuyên ngành Kiểm sát
b. Đối với ngành Luật, ngành Luật kinh tế
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận nhận hồ sơ ĐKXT
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
|
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
1 |
(Chuyên ngành Kiểm sát) |
7380101, III |
A00, A01, C01, C02, C03, C04, D01, D07, D09, D14, D15 | 300 |
|
2 |
Ngành Luật |
7380101, III |
300 | |
|
3 |
Dự kiến |
7380107 |
250 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm trước như sau:
| Ngành | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||
| Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
| Luật (chuyên ngành Kiểm sát) |
Miền Bắc Miền Nam |
Miền Bắc Miền Nam |
Miền Bắc Miền Nam |
Miền Bắc Miền Nam |
Miền Bắc: 23,69 Miền Nam: 20.50 |
Miền Bắc: 25,50 Miền Nam: 22.00 |
| Luật | 23,55 | |||||
| Luật Kinh tế | 23.52 | |||||
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]