CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Cập nhật: 20/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
  • Mã trường: DQK
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • SĐT: 0243 6336507
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hubt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Đợt 1: Từ ngày 16/07 đến 17h00 ngày 31/07/2025;
  • Các đợt tiếp theo nhà trường sẽ thông báo cụ thể ở trên Website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển 

Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 2: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (học bạ) bậc THPT (hoặc tương đương);
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Địa học Bách khoa Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu và xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cả năm lớp 12 bậc THPT. Các môn năng khiếu nhà trường có tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển dựa vào kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trên cả nước.

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Nghệ thuật, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 19 điểm.
  • Các ngành thuộc lĩnh vực sức khẻo: Y đa khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Mức điểm trên bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực:
    • Ngành Răng - Hàm - Mặt và Y đa khoa chỉ xét tuyển thi sinh có kết quả thi THPT 2025;
    • Ngành Y đa khoa: Nếu thí sinh dùng tổ hợp A00 để xét tuyển thí sinh phải có điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết môn Sinh học cả năm lớp 12 từ trên 7.5 trở lên;
    • Ngành Dược học: Nếu dùng tổ hợp không có môn Hóa học thì quy định phải có điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết môn Hóa học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.

b. Xét tuyển bằng kết quả học tập cả năm lớp 12 bậc THPT (học bạ) hoặc tương đương

  • Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Nghệ thuật, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 19 điểm.
  • Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe:
    • Y đa khoa, Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 xếp loại Tốt, kết quả rèn luyện cả năm lớp 12 xếp loại tốt và tổ hợp môn xét tuyển Trường sẽ thông báo chính thức sau khi Bộ GD&ĐT thông báo;
    • Răng - Hàm - Mặt: Kết quả học taoaj cả năm lớp 11, 12 xếp loại Tốt, kết quả rèn luyện cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12 xếp loại Tốt và tổ hợp môn xét tuyển Trường sẽ thông báo chính thức sau khi Bộ GD&ĐT thông báo;
    • Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên, kết quả rèn luyện cả năm lớp 12 xếp loại Khá và tổ hợp xét tuyển Trường sẽ thông báo chính thức sau khi Bộ GD&ĐT thông báo;
    • Ngành Răng - Hàn Mặt và Y khoa chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT khi xét kết quả học tập THPT (học bạ);
    • Ngành Y khoa: Nếu thí sinh dùng tổ hợp A00 để xét tuyển thì thí sinh phải có điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết môn Sinh học cả năm lớp 12 từ trên 7.5 trở lên;
    •  Ngành Dược học: Nếu dùng tổ hợp không có môn Hóa học thì quy định phải có điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết môn Hóa học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.

c. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Địa học Bách khoa Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức

  • Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Nghệ thuật, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường: Trường sẽ thông báo chính thức sau.
  • Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và ngành có môn năng khiếu: không xét phương thức trên.
    Thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 loại Khá trở lên và kết quả rèn luyện ở mức Đạt trở lên;

d. Xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu và xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cả năm lớp 12 bậc THPT

Đối với ngành có môn năng khiếu (Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc):

  • Môn năng khiếu do Trường tổ chức thi tuyển;
  • Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếu của các Trường Đại học khác trong cả nước;
  • Nếu tổ hợp có 01 môn năng khiếu, 02 môn văn hóa thì điểm của 02 môn văn hóa phải >=12;
  • Nếu tổ hợp môn có 02 môn năng khiếu, 01 môn văn hóa thì điểm của môn văn hóa phải >=6;
  • Kết quả rèn luyện cả năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên cho tất cả các ngành.

4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

  • Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2024.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

STT Ngành học Học phí 1 tín chỉ chung Học phí 1 học kỳ Số học kỳ
Lĩnh vực 1: Nghệ thuật
1 Thiết kế công nghiệp 350.000 6.740.000 8
2 Thiết kế đồ họa
Lĩnh vực 2: Kinh doanh và Quản lý
3 Quản trị kinh doanh 350.000 6.400.000 8
4 Kinh doanh quốc tế
5 Tài chính - Ngân hàng
6 Kế toán
Lĩnh vực 3: Pháp luật
7 Luật kinh tế 350.000 6.400.000 8
Lĩnh vực 4: Máy tính và công nghệ thông tin
8 Công nghệ thông tin 420.000 8.610.000 8
Lĩnh vực 5: Công nghệ kỹ thuật
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 420.000 8.670.000 8
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 420.000 8.610.000
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng
13 Kiến trúc 420.000 8.610.000 8
14 Quản lý đô thị và công trình 350.000 6.400.000
15 Thiết kế nội thất 350.000 6.740.000
16 Kỹ thuật xây dựng 420.000 8.610.000
Lĩnh vực 7: Sức khỏe
17 Y khoa 1.610.000 33.140.000 12
18 Dược học 680.000 13.330.000 10
19 Điều dưỡng 680.000 13.770.000 8
20 Răng - Hàm - Mặt 1.950.000 41.600.000 12
Lĩnh vực 8: Nhân văn
21 Ngôn ngữ Anh 350.000 6.740.000 8
22 Ngôn ngữ Nga
23 Ngôn ngữ Trung Quốc
Lĩnh vực 9: Khoa học xã hội và hành vi
24 Kinh tế 350.000 6.400.000 8
25 Quản lý nhà nước
Lĩnh vực 10: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 350.000 86.400.000 8
Lĩnh vực 11: Môi trường và bảo vệ môi trường
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 420.000 8.610.000 8

II. Các ngành tuyển sinh

TT
Ngành học
Mã ngành
Mã tổ hợp
Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ
KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT
1
7210403
H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa
40
60
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT
2
7340101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
360
600
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3
7340120
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
150
250
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4
7340201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
150
220
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
5
7340301
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
170
300
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6
7380107
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
120
180
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT
7
7480201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
360
600
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8
7510203
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
50
100
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9
7510205
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
150
200
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
10
7510301
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
50
100
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11
7510406
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
20
30
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
12
7580101
V00 Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
20
30
V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
V02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
13
Quản lý đô thị và công trình
7580106
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14
7580108
H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa 15
25
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
15
7580201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE
16
7720101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
100
40
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
17
7720201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
100
80
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
18
7720301
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
30
30
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
19
7720501
A00 Toán, Vật lí, Hóa học 35 25
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI
20
7220201
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
120
200
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
21
Ngôn ngữ Nga
7220202
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20
30
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
22
7220204
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
350
600
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
23
7310101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
80
120
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24
7310205
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 25
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
25
7810103
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
100
150
A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
26
7850101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét điểm thi THPT QG

Xét học bạ

Xét điểm thi THPT QG

Xét học bạ

Xét điểm thi THPT QG

Xét học bạ

1

Thiết kế đồ họa

19,00

19,00

19,00

19,00

17.00

17.00

2

Ngôn ngữ Anh

19,00

19,00

19,00

20,00

17.00

17.00

3

Ngôn ngữ Nga

19,00

19,00

19,00

19,00

17.00

17.00

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

22,50

22,50

24,00

24,50

21.00

22.7

5

Kinh tế

19,00

19,00

21,00

23,00

17.00

17.00

6

Quản lý nhà nước

19,00

19,00

19,00

19,00

17.00

17.00

7

Quản trị kinh doanh

22,00

22,00

22,50

24,00

17.00

17.00

8

Kinh doanh quốc tế

21,00

21,00

21,00

24,00

17.00

17.00

9

Tài chính - ngân hàng

20,00

20,00

21,00

21,50

17.00

17.00

10

Kế toán

20,50

20,50

21,50

24,50

17.00

17.00

11

Luật kinh tế

19,00

19,00

22,50

24,50

18.00

18.00

12

Công nghệ thông tin

22,00

22,00

22,00

23,50

17.00

17.00

13

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,00

19,00

23,00

24,00

17.00

17.00

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

21,00

21,00

21,00

23,50

17.5

17.9

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19,00

19,00

23,00

24,00

17.00

17.00

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19,00

19,00

19,00

19,00

17.00

17.00

17

Kiến trúc

19,00

19,00

19,00

19,00

17.00

17.00

18

Quản lý đô thị và công trình

19,00

19,00

19,00

19,00

17.00

17.00

19

Kỹ thuật xây dựng

19,00

19,00

19,00

19,00

17.00

17.00

20

Y khoa

22,50

24,00

22,50

24,50

20.5

24.00

21

Dược học

21,00

24,00

21,00

24,00

19.00

24.00

22

Răng - Hàm - Mặt

23,50

25,50

24,00

25,50

20.5

24.00

23

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19,00

19,00

22,50

24,50

21.5

23.1

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

19,00

19,00

19,00

19,00

17.00

17.00

25

Điều dưỡng

19,00

19,00

19,00

19,50

17.00

19.50

26

Thiết kế nội thất

19.00

19.00

19.00

19.00

17.00

17.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật