CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 22/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University School of Foreign Languages (SFL)
  • Mã trường: DTF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Phường Quyết thắng,  tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT:  0208.3648.489
  • Email: [email protected]
  • Website: http://sfl.tnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Xét tuyển đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển đợt 2 và các đợt bổ sung (nếu có): Từ ngày 15/09/2025 đến 31/12/2025.

Lưu ý: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025 (là thí sinh tự do) đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Nhà trường sẽ có thông báo sau.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 6 phương thức với thứ tự ưu tiên như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh;
  • Phương thứ 2: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ);
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính;
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển;
  • Phương thức 6: Sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị đại học);

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT

* Xét theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Nhóm ngành đào tạo giáo viên: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định năm 2025;
  • Nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài: Trường sẽ xây dựng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể cho các ngành đào tạo và sẽ thông báo sau.

* Xét học bạ

  • Nhóm ngành đào tạo giáo viên: 
    • Kết quả học tập 3 năm ở THPT được đánh giá đạt mức tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên;
    • Điểm môn Ngoại ngữ trung bình 3 năm THPT đạt từ 9.0 trở lên.
  • Nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài: Điểm môn Ngoại ngữ trung bình 3 năm THPT đạt từ 8.5 trở lên.

* Xét tuyển theo kết quả kỳ thi V-SAT

  • Điểm môn tiếng Anh đạt từ 110 trở lên.

b. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển vào địa học nhóm ngành đào tạo giáo viên áp dụng một trong các tiêu chí sau:

  • Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8.0 trở lên.
  • Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực xếp loại từ Khá trở lên) và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
  • Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Giỏi trở lên;
  • Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

4.3.1. Ưu tiên xét tuyển

  • Những thí sinh thuộc diện ưu tiên đối tượng, khu vực được hưởng chính sách ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh trình độ Đại học; tuyển sinh trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT hiện hành.
  • Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh Giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT được cộng 1 điểm vào điểm xét tuyển. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

4.3.2. Xét tuyển thẳng

  • Xem chi tiết tại mục 7 của Thông báo tuyển sinh năm 2025.

5. Học phí

  • Theo quy định hiện hành.
  • Lộ trình tăng học phí hàng năm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021.

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH NGÀNH CHUYÊN NGÀNH CHỈ TIÊU (Dự kiến) TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
I Nhóm ngành đào tạo giáo viên 90
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh 60 D01, D14, D15, D66, X78
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc Sư phạm tiếng Trung Quốc 30 D01, D04, D14, D15, D45, D65, D66, X78, X90
II Nhóm ngành ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài 910
3 7220201 Ngôn ngữ Anh
  • Ngôn ngữ Anh
  • Song ngữ Anh - Hàn
  • Tiếng Anh du lịch
510 D01, D14, D15, D66, X78
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Song ngữ Trung - Anh
  • Song ngữ Trung - Hàn
  • Tiếng Trung Quốc du lịch
400 D01, D04, D14, D15, D45, D65, D66, X78, X90

 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Sư phạm Tiếng Anh

25,90

27,55

26,95

27.07

2

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

25,15

26,65

26,65

27.02

3

Ngôn ngữ Anh

23,00

24,50

23,70

19.35

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

24,00

25,85

24,50

21.40

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên
Khu ký túc xá sinh viên của trường Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên
Thư viện tại trường
Tiết học của sinh viên tại trường

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật