1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức xét bằng kết quả học bạ lớp 12
(Thời gian thực tế có thể thay đổi nếu quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo có điều chỉnh và phụ thuộc vào tỷ lệ trúng tuyển của từng đợt xét tuyển)
* Phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh
* Phương thức xét kết quả thi THPT
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
| 1 | 7310608 |
Gồm chuyên ngành:
|
C00, D01, D14, D15, D63, D65 | 50 |
| 2 | 7340301 |
Gồm chuyên ngành:
|
A00, A01, C01, C14, D01, D07 | 40 |
| 3 | 7480101 |
Gồm chuyên ngành:
|
A00, A01, C01, C02, C04, D07 | 100 |
| 4 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, A07, C14, D01, D66 | 100 |
| 5 | 7380107 |
Chuyên ngành:
|
A00, A01, C00, C20, D01, D66 | 80 |
| 6 | 7220201 |
Gồm chuyên ngành:
|
A01, D01, D14, D15, D66 | 80 |
| 7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, A07, A09, C00, D01 | 50 |
| 8 | 7340101 |
Gồm chuyên ngành:
|
A00, A01, A07, A09, C14, D01 | 200 |
| 9 | 7340401 |
Chuyên ngành:
|
A08, B00, C00, D01, D14, D15 | 50 |
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, A07, C04, C14, D01 | 50 |
| 11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện * | A00, A01, C00, D01, D09, D10 | 100 |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng * | A00, A01, C00, C03, C19, D01 | 100 |
| 13 | 7480201 |
Gồm các chuyên ngành:
|
A00, A01, C01, C04, D01, D07 | 100 |
| 14 | 7140103 | A00, A01, C01, C02, C04, D07 | 50 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Sài Gòn như sau:
|
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
|
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ | ||||
|
1 |
Khoa học máy tính
|
17,00 |
17,00 |
16.00 |
18.00 |
|
2 |
Quản trị kinh doanh
|
17,00 |
17,00 | 15.00 | 18.00 |
|
3 |
Ngôn ngữ Anh
|
17,00 | 17,00 | 16.00 | 18.00 |
|
4 |
Luật kinh tế Chuyên ngành Luật kinh tế quốc tế |
17,00 | 17,00 | 18.00 | 18.00 |
|
5 |
Kế toán
|
17,00 | 16,00 | 15.00 | 18.00 |
|
6 |
Tâm lý học
|
16,00 | 16.00 | 18.00 | |
|
7 |
Quản trị khách sạn |
17,00 | 16,00 | 15.00 | 18.00 |
|
8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17,00 | 17,00 | 16.00 | 18.00 |
| 9 |
Đông phương học
|
17,00 | 16,00 | 15.00 | 18.00 |
| 10 | Thương mại điện tử | 17,00 | 16,00 | 15.00 | 18.00 |
| 11 | Truyền thông đa phương tiện | 17,00 | 16.00 | 18.00 | |
| 12 | Quan hệ công chúng | 17,00 | 16.00 | 18.00 | |
| 13 |
Công nghệ thông tin
|
17,00 | 16.00 | 18.00 | |
| 14 | Công nghệ giáo dục | 16,00 | 15.00 | 18.00 | |


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]