1. Thời gian tuyển sinh
Có 03 kỳ nhập học mỗi năm tại RMIT Việt Nam:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
- Yêu cầu học thuật:
- Yêu cầu tiếng Anh:
Hoàn thành lớp Cao cấp (Advanced) của Chương trình tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam; hoặc hoàn thành một trong các loại chứng chỉ tiếng Anh dưới đây:
Ghi chú:
5. Học phí
| STT | Ngành đào tạo |
Điều kiện xét tuyển
|
| 1 |
Kinh tế và Tài chính
|
Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường |
| 2 | ||
| 3 | ||
| 4 | Quản trị | |
| 5 | ||
| 6 |
Digital Marketing
|
|
| 7 |
Kinh doanh Kỹ thuật số
|
|
| 8 |
Thiết kế (Truyền thông số)
|
|
| 9 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo
|
|
| 10 |
Sản xuất Phim Kỹ thuật số
|
|
| 11 | Ngôn ngữ | |
| 12 |
Truyền thông chuyên nghiệp
|
|
| 13 |
Quản trị Doanh nghiệp Thời trang
|
|
| 14 | Tâm lý học | |
| 15 | Hàng không | |
| 16 | ||
| 17 |
Quản trị Du lịch và Khách sạn
|
|
| 18 | ||
| 19 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính
|
|
| 20 |
Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử
|
|
| 21 |
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học RMIT Nam Sài Gòn như sau:
|
Ngành |
Điều kiện trúng tuyển
|
|
Kinh tế và Tài chính |
- Nếu học ngành Công nghệ thông tin và Thiết kế (Hệ thống đa truyền thông), điểm toán phải đạt từ 7.0 trở lên.
- Điểm trung bình cuối năm lớp 12 >=7.0
- Nếu học ngành Công nghệ thông tin và Thiết kế (Hệ thống đa truyền thông), điểm toán phải đạt từ 7.0 trở lên. |
|
Kinh doanh Quốc tế |
|
|
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics |
|
|
Quản lý |
|
|
Digital Marketing |
|
|
Quản trị Du lịch và Khách sạn |
|
|
Truyền thông Chuyên nghiệp |
|
|
Quản lý và Kinh doanh Thời trang |
|
|
Thiết kế (Truyền thông Số) |
|
|
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo |
|
|
Ngôn ngữ |
|
|
Công nghệ Thông tin |
|
|
Điện và Điện tử |
|
|
Kỹ sư Phần mềm |
|
|
Robot và Cơ điện tử |
|
Ngành |
Mỗi năm |
Toàn chương trình |
||||||
|
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD |
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD |
|
|
Kinh tế và Tài chính |
96 |
8 |
257.337.600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 |
33.786 |
|
Kinh doanh Quốc tế |
96 |
8 |
257.337.600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 |
33.786 |
|
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics |
96 |
8 |
257.337.600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 |
33.786 |
|
Quản lý |
96 |
8 |
257.337.600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 |
33.786 |
|
Digital Marketing |
96 |
8 |
257.337.600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 |
33.786 |
|
Quản trị Du lịch và Khách sạn (*) |
96 |
8 |
218.737.000 |
9.573 |
288 |
24 |
656.211.000 |
28.718 |
|
Truyền thông Chuyên nghiệp |
96 |
8 |
257.337.600 |
11.262 |
288 |
21 |
772.013.000 |
33.786 |
|
Quản lý và Kinh doanh Thời trang |
96 |
8 |
257.337.600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 |
33.786 |
|
Thiết kế (Truyền thông Số) |
96 |
8 |
257.337.600 |
11.262 |
288 |
18 |
772.013.000 |
33.786 |
|
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo |
96 |
8 |
257.337.600 |
11.262 |
288 |
22 |
772.013.000 |
33.786 |
|
Ngôn ngữ |
96 |
8 |
257.337.600 |
11.262 |
288 |
23 |
772.013.000 |
33.786 |
|
Công nghệ Thông tin |
96 |
8 |
257.337.600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 |
33.786 |
|
Điện và Điện tử |
96 |
8 |
145.455.500 |
6.366 |
384 |
32 |
581.822.000 |
25.463 |
|
Kỹ sư Phần mềm |
96 |
8 |
145.455.500 |
6.366 |
384 |
32 |
581.822.000 |
25.463 |
|
Robot và Cơ điện tử |
96 |
8 |
145.455.500 |
6.366 |
384 |
32 |
581.822.000 |
25.463 |





Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]