1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
| STT | Ngành/ Nghề đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
| 1 |
Chuyên ngành:
|
7310101 | A00; A01; D01; C04 | 40 |
| 2 |
Chuyên ngành:
|
7340301 | A00; A01; D01; C03 | 400 |
| 3 |
Chuyên ngành:
|
7340120 | A00; A01; D01; C14 | 50 |
| 4 |
Chuyên ngành:
|
7340101 | A00; A01; D01; C04 | 300 |
| 5 |
Chuyên ngành: |
7340405 | A00; A01; D01; C04 | 30 |
| 6 |
Chuyên ngành:
|
7340201 | A00; A01; D01; C14 | 200 |
| 7 | Kiểm toán | 7340302 | A00; A01; D01; C03 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh như sau:
|
STT |
Tên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 | Năm 2025 | ||
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Tổ hợp môn xét tuyển: 100, 200, 402 |
||
|
1 |
Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế, Kinh tế - Luật) |
15,00 |
18,00 |
20,50 |
24,50 |
19.00 |
|
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quan trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
3 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
4 |
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chinh doanh nghiệp, Thuế, Ngân hàng, Thẩm định giá) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
5 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
6 |
Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |
|
7 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15.00 |

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]