1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện xét tuyển
* Phương thức 1 (Mã 502): Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo thông tin của cơ sở đào tạo
* Phương thức 2 (Mã 402): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy... do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
* Phương thức 3 (Mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức 4 (Mã 200): Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
* Phương thức 5 (Mã 411): Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
* Phương thức 6 (Mã 501): Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài
* Phương thức 7 (Mã 407): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển
5. Học phí
| STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
| 1 | Điều dưỡng |
7720301 |
A02, B00, B08, A00, D07 | 30 |
| 2 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
7720601 |
A02, B00, B08, A00, D07 | 30 |
| 3 | Công nghệ sinh học |
7420201 |
A02, B00, B03, B08, X14, X16 | 40 |
| 4 | Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07, C01, X01 | 60 |
| 5 | Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01, D01, D07, C01, X01, A00 | 40 |
| 6 | Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D07, X26, X25, X07, X27, X56 | 60 |
| 7 | Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D07, D08, X25 | 60 |
| 8 | Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07, C01, X01 | 30 |
| 9 | Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07, C01, X01 | 40 |
| 10 |
Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) |
7720101 |
A02, B00, B08 | 930 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tân Tạo như sau:
|
STT |
Ngành |
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
|
| Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
|
1 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
22,50 | 22,50 | 20.5 | 20.5 |
|
2 |
Điều dưỡng |
19,00 | 19,00 | 17.00 | 17.00 |
|
3 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19,00 | 19,00 | 17.00 | 17.00 |
|
4 |
Công nghệ sinh học |
15,00 | 15,00 | 15.00 | 15.00 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
15,00 | 15,00 | 15.00 | 15.00 |
|
6 |
Kinh doanh quốc tế |
15,00 | 15,00 | 15.00 | 15.00 |
|
7 |
Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) |
15,00 | 15,00 | 15.00 | 15.00 |
|
18 |
Ngôn ngữ Anh |
15,00 | 15,00 | 15.00 | 15.00 |
|
9 |
Tài chính - Ngân hàng |
15,00 | 15,00 | 15.00 | 15.00 |
|
10 |
Kế toán |
15,00 | 15,00 | 15.00 | 15.00 |
|
11 |
Khoa học dữ liệu (mới) |
15.00 | 15.00 | ||
|
12 |
Trí tuệ nhân tạo (mới) |
15.00 | 15.00 | ||
|
13 |
Digital Marketing (mới) |
15.00 | 15.00 | ||

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]