CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Văn Hiến

Cập nhật: 11/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Văn Hiến
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Mã trường: DVH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 613 Âu Cơ, phường Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.
  • SĐT: 028.3832.0333
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vhu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xé tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM, ĐHQG Hà Nội.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo;
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các ngành Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

  • Từ 900,000 đồng/tín chỉ.
  • Cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Ghi chú
1 7210205

Thanh nhạc

  • Thanh nhạc thính phòng
  • Thanh nhạc nhạc nhẹ
N00  
2 7210208

Piano

  • Piano cổ điển
  • Piano ứng dụng
  • Sản xuất âm nhạc
  • Giảng dạy âm nhạc
N00  
3 7220201

Ngôn ngữ Anh

  • Tiếng Anh thương mại
  • Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
  • Tiếng Anh biên - phiên dịch
  • Tiếng Anh quan hệ quốc tế
A00, D01, D10, D15  
4 7220203

Ngôn ngữ Pháp

  • Tiếng Pháp thương mại
A00, D01, D10, D15  
5 7220209

Ngôn ngữ Nhật

  • Tiếng Nhật thương mại
  • Tiếng Nhật giảng dạy
  • Tiếng Nhật biên – phiên dịch 
A00, D01, D10, D15  
6 7229030

Văn học

  • Văn – Quản trị văn phòng
  • Giảng dạy văn học
  • Văn – Truyền thông
C00, D01, D14, D15  
7 7310101

Kinh tế

  • Kinh doanh quốc tế
  • Kinh tế số
A00, A01, C04, D01  
8 7310301

Xã hội học

  • Xã hội học truyền thông đại chúng
  • Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
A00, C00, C04, D01  
9 7310401

Tâm lý học

  • Tham vấn và trị liệu tâm lý
  • Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
A00, B00, C00, D01  
10 7310608

Đông phương học

  • Nhật Bản học
  • Hàn Quốc học 
A01, C00, D01, D15  
11 7310630

Việt Nam học

  • Việt Nam học
C00, D01, D14, D15  
12 7320104

Truyền thông đa phương tiện

  • Sản xuất phim và quảng cáo
  • Công nghệ truyền thông
A00, A01, C01, D01  
13 7320108

Quan hệ công chúng

  • Truyền thông và sáng tạo nội dung
  • Tổ chức sự kiện
C00, D01, D14, D15  
14 7340101

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh tổng hợp
  • Quản trị dự án
A00, A01, C04, D01  
15 7340115

Marketing

  • Marketing truyền thông
  • Quản trị Marketing
  • Digital Marketing
A00, A01, C04, D01  
16 7340121

Kinh doanh thương mại

  • Kinh doanh thương mại
A00, A01, C04, D01  
17 7340122

Thương mại điện tử

  • Thương mại điện tử
A00, A01, C04, D01  
18 7340201

Tài chính - Ngân hàng

  • Tài chính doanh nghiệp
  • Tài chính ngân hàng
A00, A01, C04, D01  
19 7340205

Công nghệ tài chính

  • Công nghệ tài chính
A00, A01, D01, D07  
20 7340301

Kế toán

  • Kế toán
A00, A01, C04, D01  
21 7380101

Luật

  • Luật dân sự
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật tài chính ngân hàng
A00, A01, C04, D01  
22 7420201

Công nghệ sinh học

  • Công nghệ sinh học y sinh
  • Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
A00, A02, B00, D07  
23 7480101

Khoa học máy tính

  • Khoa học dữ liệu
  • Hệ thống thông tin
A00, A01, C01, D01  
24 7480201

Công nghệ thông tin

  • Thiết kế đồ họa/ game/ Multimedia
  • Công nghệ phần mềm
A00, A01, C01, D01  
25 7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, C04, D01  
26 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

  • Kỹ thuật Điện tử - viễn thông
  • Hệ thống nhúng và loT
  • Thiết kế vi mạch
A00, A01, C01, D01  
27 7520320

Kỹ thuật môi trường

  • Kỹ thuật môi trường
A00, A02, B00, D07  
28 7540101

Công nghệ thực phẩm

  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ chế biến thực phẩm
A00, A02, B00, D07  
29 7720301

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng
A00, B00, C08, D07  
30 7810101

Du lịch

  • Quản trị du lịch
  • Quản trị sự kiện
A00, C00, C04, D01  
31 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị lữ hành
  • Hướng dẫn du lịch
A00, A01, C04, D01  
32 7810201

Quản trị khách sạn

  • Quản trị khách sạn - Khu du lịch
A00, A01, C04, D01  
33 7340302

Kiểm toán

  • Kiểm toán
A00, A01, C02, D01  
34 7340404

Quản trị nhân lực

  • Quản trị nhân lực
A00, A01, C04, D01  
35 7310206

Quan hệ quốc tế

  • Đối ngoại – Hợp tác quốc tế
  • Truyền thông quốc tế
A00, D01, D14, D15  
36 7210302

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

  • Sản xuất phim điện ảnh – truyền hình
  • Dựng phim
  • Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu
  • Công nghệ hoạt hình
A00, D01, V00, H01  
37 7580201

Kỹ thuật xây dựng

  • Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, C01, D01  
38 7380107

Luật kinh tế

  • Luật kinh tế
A00, A01, C04, D01  
39 7480102

Mạng máy tính và Truyền thông

  • Mạng máy tính và Truyền thông
  • An toàn thông tin
A00, A01, K01, D01  
40 7720201

Dược học

  • Dược học
B03, C02, D01, D07  
41 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc - Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc

  • Tiếng Trung thương mại
  • Tiếng Trung biên - phiên dịch
A01, D01, D10, D15  
42 7310612

Trung Quốc học

  • Trung Quốc học

A01, D01, D10, S15

 
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00, C00, D01, C04

 
44 7210235

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

  • Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
  • Quay phim

A00, D01, M20, M21

 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến như sau:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Thanh nhạc

  • Thanh nhạc thính phòng
  • Thanh nhạc nhạc nhẹ

18,25

17,00

18.00

18.00

2

Piano

  • Piano cổ điển
  • Piano ứng dụng
  • Sản xuất âm nhạc
  • Giảng dạy âm nhạc
17,75 17,00 18.00 18.00

3

Ngôn ngữ Anh

  • Tiếng Anh thương mại
  • Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
  • Tiếng Anh biên - phiên dịch
  • Tiếng Anh quan hệ quốc tế

24,00

16,20

15.00

18.00

4

Ngôn ngữ Pháp

  • Tiếng Pháp thương mại

17,25

16,20

15.00

18.00

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

Liên kết quốc tế NNTQ

  • Tiếng Trung thương mại
  • Tiếng Trung biên - phiên dịch

23,51

16,25

15.00

18.00

6

Ngôn ngữ Nhật

  • Tiếng Nhật thương mại
  • Tiếng Nhật giảng dạy
  • Tiếng Nhật biên - phiên dịch

16,00

16,25

15.00

18.00

7

Văn học

  • Văn - Quản trị văn phòng
  • Giảng dạy văn học
  • Văn - Truyền thông

16,30

16,75

16.85

19.44

8

Xã hội học

  • Xã hội học truyền thông đại chúng
  • Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

16,50

15,25

15.00

18.00

9

Tâm lý học

  • Tham vấn và trị liệu tâm lý
  • Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

23,50

16,40

15.00

18.00

10

Đông phương học

  • Nhật Bản học
  • Hàn Quốc học

17,00

16,50

15.00

18.00

11

Việt Nam học

18,00

18,75

15.00

18.00

12

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh tổng hợp
  • Quản trị dự án

17,00

15,05

15.00

18.00

13

Tài chính - Ngân hàng

  • Tài chính doanh nghiệp
  • Tài chính ngân hàng

23,00

16,00

15.00

18.00

13

Công nghệ thông tin

  • Thiết kế đồ họa/game/Multimedia
  • Công nghệ phần mềm

23,51

16,00

15.00

18.00

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

  • Kỹ thuật Điện tử - viễn thông
  • Hệ thống nhúng và loT
  • Thiết kế vi mạch

15,15

15,35

15.00

18.00

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị lữ hành
  • Hướng dẫn du lịch

22,50

16,25

15.00

18.00

16

Quản trị khách sạn

  • Quản trị khách sạn
  • Khu du lịch

23,50

16,15

15.00

18.00

17

Du lịch

  • Quản trị du lịch
  • Quản trị sự kiện

17,00

16,25

15.00

18.00

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23,50

16,05

15.00

18.00

19

Công nghệ sinh học

  • Công nghệ sinh học y sinh
  • Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

16,15

16,50

15.00

18.00

20

Khoa học máy tính

  • Khoa học dữ liệu
  • Hệ thống thông tin

16,51

16,30

15.00

18.00

21

Kế toán

23,00

16,20

15.00

18.00

22

Công nghệ thực phẩm

  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ chế biến thực phẩm

16,40

16,35

15.00

18.00

23

Quan hệ công chúng

  • Truyền thông và sáng tạo nội dung
  • Tổ chức sự kiện

24,00

16,00

15.00

18.00

24

Truyền thông đa phương tiện

  • Sản xuất phim và quảng cáo
  • Công nghệ truyền thông

24,03

16,00

15.00

18.00

25

Thương mại điện tử

23,00

16,40

15.00

18.00

26

Luật 

  • Luật dân sự
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật tài chính ngân hàng

16,05

16,20

15.00

18.00

27

Điều dưỡng

19,50

19,00

17.00

19.50

28

Kinh tế

  • Kinh doanh quốc tế
  • Kinh tế số

16,00

16,10

15.00

18.00

29

Kỹ thuật môi trường

18,00

15,95

15.00

18.00

30

Kinh doanh thương mại

15,40

15,00

15.00

18.00

31

Công nghệ tài chính

15,75

15,70

15.00

18.00

32

Marketing

  • Marketing truyền thông
  • Quản trị Marketing
  • Digital Marketing

23,00

16,00

15.00

18.00

33

Kiểm toán

 

16,00

15.00

18.00

34

Quản trị nhân lực

 

16,25

16.00

18.80

35

Kỹ thuật xây dựng

 

15,45

15.00

18.00

36

Quan hệ quốc tế

  • Đối ngoại - Hợp tác quốc tế
  • Truyền thông quốc tế

 

17,70

15.00

18.00

37

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

  • Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
  • Quay phim

 

A00, D01: 18,00

V00: 18,00

H01: 18,00

15.00

18.00

38

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

  • Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình
  • Dựng phim
  • Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu
  • Công nghệ hoạt hình

 

A00, D01: 18,65

V00: 18,65

H01: 18,65

15.00

18.00

39

Luật kinh tế

 

 

15,00

18.00

40

Mạng máy tính và Truyền thông

  • Mạng máy tính và Truyền thông
  • An toàn thông tin

 

 

15.00

18.00

41

Trung Quốc học

 

 

15.00

18.00

42

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

15.00

18.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Văn Hiến
Lễ tiến quân trường Đại học Văn Hiến
Thư viện trường Đại học Văn Hiến

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật