1. Thời gian xét tuyển
Thời gian tuyển sinh dự kiến:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT 2025
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
7220201 | D01, D14, D15, X78 | 100 | |
2 |
7810103 | |||
2.1 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
7810103A | C00, C03, C04, X01, X70, D01, D14, D15, X78 | 190 |
2.2 |
Quản trị du lịch cộng đồng |
7810103B | 80 | |
3 |
7380101 | C00, C03, C04, X01, X70, D01, D14, D15, X78 | 110 | |
4 |
7320101 | C00, C03, C04, X01, X70, D01, D14, D15, X78 | 130 | |
5 |
7320402 | C00, C03, C04, X01, X70, D01, D14, D15, X78 | 90 | |
6 |
7320201 | |||
6.1 |
Quản trị thư viện | 7320201A | C00, C03, C04, X01, X70, D01, D14, D15, X78 | 50 |
6.2 |
Thư viện và thiết bị trường học |
7320201B | 50 | |
7 |
7320205 | C00, C03, C04, X01, X70, D01, D14, D15, X78 | 90 | |
8 |
7320305 | C00, C03, C04, X01, X70, D01, D14, D15, X78 | 50 | |
9 |
7229040
|
|||
9.1 |
Nghiên cứu văn hóa |
7229040A | C00, C03, C04, X01, X70, D01, D14, D15, X78 | 50 |
9.2 |
Văn hóa truyền thông |
7229040B | 110 | |
9.3 |
Văn hóa đối ngoại |
7229040C | 50 | |
10 |
7229042
|
|||
10.1 |
Phát triển công nghiệp văn hóa |
7229042A | C00, C03, C04, X01, X70, D01, D14, D15, X78 | 135 |
10.2 |
Quản lý di sản văn hóa |
7229042B | 60 | |
10.3 |
Tổ chức hoạt động nghệ thuật |
7229042C | 50 | |
10.4 |
Tổ chức sự kiện văn hóa |
7229042D | 90 | |
11 |
7810101 | |||
11.1 |
Văn hóa du lịch |
7810101A | C00, C03, C04, X01, X70, D01, D14, D15, X78 | 170 |
11.2 |
Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
7810101B | 120 | |
11.3 |
Hướng dẫn du lịch Quốc tế |
7810101C | D01, D14, D15, X78 | 110 |
12 |
7220110 | N00 | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:
STT | Ngành đào tạo |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D78, D96, A16, A00: 32,93 |
D01, D09, D14, D15, C19: 34,35 |
C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.41 D01: 24.91 |
2 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 |
C00: 27,94 D01, D09, D14, D15, C19: 26,94 |
C00, X70: 27.05 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.55 D01: 25.05 |
3 |
Luật |
C00: 25,17 D01, D78, D96, A16, A00: 24,17 |
C00: 28,80 D01, D09, D14, D15, C19: 27,80 |
C00, X70: 26.81 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.31 D01: 24.81 |
4 |
Báo chí |
C00: 26,85 D01, D78, D96, A16, A00: 25,85 |
C00: 28,90 D01, D09, D14, D15, C19: 27,90 |
C00, X70: 27.27 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.77 D01: 25.27 |
5 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00: 23,00 D01, D78, D96, A16, A00: 22,00 |
C00: 25,80 D01, D09, D14, D15, C19: 24,80 |
C00, X70: 25.76 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 24.26 D01: 23.76 |
6 |
Quản trị thư viện |
C00: 21,75 D01, D78, D96, A16, A00: 20,75 |
C00: 25,50 D01, D09, D14, D15, C19: 24,50 |
C00, X70: 25.50 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 24.00 D01: 23.50 |
7 |
Quản lý thông tin |
C00: 24,40 D01, D78, D96, A16, A00: 22,40 |
C00: 27,10 D01, D09, D14, D15, C19: 26,10 |
C00, X70: 26.27 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 24.77 D01: 24.27 |
8 |
Bảo tàng học |
C00: 22,83 D01, D78, D96, A16, A00: 21,83 |
C00: 26,50 D01, D09, D14, D15, C19: 25,50 |
C00, X70: 25.20 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 23.70 D01: 23.20 |
9 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
C00: 24,63 D01, D78, D96, A16, A00: 23,63 |
C00: 26,52 D01, D09, D14, D15, C19: 25,52 |
C00, X70: 26.73 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.23 D01: 24.73 |
10 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông |
C00: 26,18 D01, D78, D96, A16, A00: 25,18 |
C00: 27,83 D01, D09, D14, D15, C19: 26,83 |
C00, X70: 27.36 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.86 D01: 25.36 |
11 |
Văn hóa đối ngoại |
C00: 24,68 D01, D78, D96, A16, A00: 23,68 |
C00: 27,43 D01, D09, D14, D15, C19: 26,43 |
C00, X70: 27.00 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.50 D01: 25.00 |
12 |
Quản lý di sản văn hóa |
C00: 23,23 D01, D78, D96, A16, A00: 22,23 |
C00: 27,83 D01, D09, D14, D15, C19: 26,83 |
C00, X70: 25.94 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 24.44 D01: 23.94 |
13 |
Tổ chức sự kiện văn hóa |
C00: 26,13 D01, D78, D96, A16, A00: 25,13 |
C00: 27,00 D01, D09, D14, D15, C19: 28,00 |
C00, X70: 27.55 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 26.05 D01: 25.55 |
14 |
Văn hóa du lịch |
C00: 25,41 D01, D78, D96, A16, A00: 24,41 |
C00: 27,15 D01, D09, D14, D15, C19: 26,15 |
C00, X70: 26.83 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.33 D01: 24.83 |
15 |
Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
C00: 25,80 D01, D78, D96, A16, A00: 24,80 |
C00: 27,67 D01, D09, D14, D15, C19: 26,67 |
C00, X70: 27.20 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.70 D01: 25.20 |
16 |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế |
D01, D78, D96, A16, A00: 31,40 |
D01, D09, D14, D15, C19: 33,33 |
C03, C04, D14, D15, X01, X78: 23.30 D01: 22.80 |
17 |
Thư viện và thiết bị trường học |
|
C00: 23,85 D01, D09, D14, D15, C19: 22,85 |
C00, X70: 25.34 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 23.84 D01: 23.34 |
18 |
Quản trị du lịch cộng đồng |
|
C00: 27,43 D01, D09, D14, D15, C19: 26,43 |
C00, X70: 26.62 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.12 D01: 24.62 |
19 |
Sáng tác văn học |
|
|
Mã PTXT 406: |
20 |
Phát triển công nghiệp văn hóa |
|
|
C00, X70: 24.83 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 23.33 D01: 22.83 |
21 |
Tổ chức hoạt động nghệ thuật |
|
|
C00, X70: 27.21 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.71 D01: 25.21 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]