CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Võ Trường Toản

Cập nhật: 23/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Võ Trường Toản
  • Tên tiếng Anh: Vo Truong Toan University (VTTU)
  • Mã trường: VTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Thạnh Xuân, Thành phố Cần Thơ
  • SĐT: (0293) 3953 222 - (0293) 3953 666
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vttu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/vttu.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam thỏa điều kiện dự tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT;
  • Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh;
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ.

4.2. Điều kiện xét tuyển

* Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Thực hiện theo đúng quy định của Trường Đại học Võ Trường Toản hoặc Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

* Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT

  • Đối với ngành Y khoa và ngành Dược học: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Đối với ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin, Luật và Quản lý nhà nước: Điểm xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên.

* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

  • Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên;
  • Học điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

* Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí dự kiện năm học 2025 - 2026 của trường Đại học Võ Trường Toản đối với sinh viên hệ chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) như sau:

STT Ngành học Mức học phí (VNĐ/ kỳ)
1 Y khoa

30.750.000VNĐ/ kỳ

12 học kỳ/ 06 năm học

2 Răng - Hàm - Mặt

30.750.000VNĐ/ kỳ

12 học kỳ/ 06 năm học

3 Dược học

21.250.000VNĐ/kỳ

10 học kỳ/05 năm học

3.1 Dược học

28.950.000VNĐ/ kỳ

Chương trình tiến độ nhanh

4 Quản trị kinh doanh

5.250.000VNĐ/ kỳ

08 học kỳ/04 năm học

4.1 Quản trị kinh doanh

7.550.000VNĐ/ kỳ

Chương trình tiến độ nhanh

5 Kế toán

5.250.000VNĐ/kỳ

08 học kỳ/ 04 năm

5.1 Kế toán

7.550.000VNĐ/kỳ

06 học kỳ/ 03 năm học

Chương trình tiến độ nhanh

6 Tài chính - Ngân hàng 7.550.000VNĐ/kỳ
7 Luật

5.750.000VNĐ/ kỳ

08 học kỳ/ 04 năm học

7.1 Luật

8.250.00VNĐ/ kỳ

06 học kỳ/ 03 năm học

(Chương trình tiến độ nhanh)

8

Công nghệ thông tin

Chương trình đào tạo cử nhân

5.750.000VNĐ/ kỳ

08 học kỳ/ 04 năm học

8.1

Công nghệ thông tin

Chương trình đào tạo cử nhân

8.250.000VNĐ/ kỳ

06 học kỳ/ 03 năm học

Chương trình tiến độ nhanh

8.2

Công nghệ thông tin

Chương trình đào tạo kỹ sư

5.750.000VNĐ/ kỳ

09 học kỳ/ 4.5 năm học

8.3

Công nghệ thông tin

Chương trình đào tạo kỹ sư

8.050.000VNĐ/ kỳ

07 học kỳ/3.5 năm học

Chương trình tiến độ nhanh

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chương trình đào tạo cử nhân

15.000.000VNĐ/ kỳ

08 học kỳ/04 năm học

9.1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chương trình đào tạo cử nhân

21.500.000VNĐ/ kỳ

6 học kỳ/ 3 năm học

Chương trình tiến độ nhanh

9.2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chương trình đào tạo kỹ sư

15.000.000VNĐ/ kỳ

9 học kỳ/ 4.5 năm học

9.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chương trình đào tạo kỹ sư

20.900.000VNĐ/ kỳ

07 học kỳ/ 3.5 năm học

Chương trình tiến độ nhanh

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành

Mã ngành

1

Y khoa (Bác sĩ y khoa)

7720101
2

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ)

7720501
3

Dược học (Dược sĩ)

7720201
4

Quản trị kinh doanh

7340101
5

Kế toán

7340301
6

Tài chính - Ngân hàng

7340201
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
8

Công nghệ thông tin

7480201
9

Luật

7380101

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Võ Trường Toản như sau:

STT Ngành Năm 2022
Năm 2023
Năm 2025
Xét KQ thi THPT Xét học bạ Xét KQ thi THPT Xét học bạ Xét KQ thi THPT

1

Y khoa

22

- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

22,50

- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

20.5

2

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

 

20.5

3

Dược học

21

- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

21,00

- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

19.00

4

Quản trị kinh doanh

15
18
15,00
18,00
15.00

5

Kế toán

15
18
15,00
18,00
15.00

6

Tài chính – Ngân hàng

15
18
15,00
18,00
15.00

7

Công nghệ thông tin

15
18
15,00
18,00
15.00

8

Luật

15
18
15,00
18,00
15.00

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 
 
 
 
15.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Võ Trường Toản

Ký túc xá Trường Đại học Võ Trường Toản

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật