1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện xét tuyển
* Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
* Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT
5. Học phí
Mức học phí dự kiện năm học 2025 - 2026 của trường Đại học Võ Trường Toản đối với sinh viên hệ chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) như sau:
| STT | Ngành học | Mức học phí (VNĐ/ kỳ) |
| 1 | Y khoa |
30.750.000VNĐ/ kỳ 12 học kỳ/ 06 năm học |
| 2 | Răng - Hàm - Mặt |
30.750.000VNĐ/ kỳ 12 học kỳ/ 06 năm học |
| 3 | Dược học |
21.250.000VNĐ/kỳ 10 học kỳ/05 năm học |
| 3.1 | Dược học |
28.950.000VNĐ/ kỳ Chương trình tiến độ nhanh |
| 4 | Quản trị kinh doanh |
5.250.000VNĐ/ kỳ 08 học kỳ/04 năm học |
| 4.1 | Quản trị kinh doanh |
7.550.000VNĐ/ kỳ Chương trình tiến độ nhanh |
| 5 | Kế toán |
5.250.000VNĐ/kỳ 08 học kỳ/ 04 năm |
| 5.1 | Kế toán |
7.550.000VNĐ/kỳ 06 học kỳ/ 03 năm học Chương trình tiến độ nhanh |
| 6 | Tài chính - Ngân hàng | 7.550.000VNĐ/kỳ |
| 7 | Luật |
5.750.000VNĐ/ kỳ 08 học kỳ/ 04 năm học |
| 7.1 | Luật |
8.250.00VNĐ/ kỳ 06 học kỳ/ 03 năm học (Chương trình tiến độ nhanh) |
| 8 |
Công nghệ thông tin Chương trình đào tạo cử nhân |
5.750.000VNĐ/ kỳ 08 học kỳ/ 04 năm học |
| 8.1 |
Công nghệ thông tin Chương trình đào tạo cử nhân |
8.250.000VNĐ/ kỳ 06 học kỳ/ 03 năm học Chương trình tiến độ nhanh |
| 8.2 |
Công nghệ thông tin Chương trình đào tạo kỹ sư |
5.750.000VNĐ/ kỳ 09 học kỳ/ 4.5 năm học |
| 8.3 |
Công nghệ thông tin Chương trình đào tạo kỹ sư |
8.050.000VNĐ/ kỳ 07 học kỳ/3.5 năm học Chương trình tiến độ nhanh |
| 9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Chương trình đào tạo cử nhân |
15.000.000VNĐ/ kỳ 08 học kỳ/04 năm học |
| 9.1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Chương trình đào tạo cử nhân |
21.500.000VNĐ/ kỳ 6 học kỳ/ 3 năm học Chương trình tiến độ nhanh |
| 9.2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Chương trình đào tạo kỹ sư |
15.000.000VNĐ/ kỳ 9 học kỳ/ 4.5 năm học |
| 9.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Chương trình đào tạo kỹ sư |
20.900.000VNĐ/ kỳ 07 học kỳ/ 3.5 năm học Chương trình tiến độ nhanh |
| STT |
Ngành |
Mã ngành |
| 1 |
Y khoa (Bác sĩ y khoa) |
7720101 |
| 2 |
Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ) |
7720501 |
| 3 |
Dược học (Dược sĩ) |
7720201 |
| 4 | 7340101 | |
| 5 | 7340301 | |
| 6 | 7340201 | |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
| 8 | 7480201 | |
| 9 | 7380101 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Võ Trường Toản như sau:
| STT | Ngành | Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2025 | ||
| Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | ||
|
1 |
Y khoa |
22
|
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
22,50 |
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
20.5 |
|
2 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
|
20.5 |
|
3 |
Dược học |
21
|
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
21,00 |
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
19.00 |
|
4 |
Quản trị kinh doanh |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
15.00
|
|
5 |
Kế toán |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
15.00
|
|
6 |
Tài chính – Ngân hàng |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
15.00
|
|
7 |
Công nghệ thông tin |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
15.00
|
|
8 |
Luật |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
15.00
|
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15.00
|


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]