1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
| STT |
Tên ngành |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
|
1 |
|
7580201 | 45 |
|
2 |
7580101 | 30 | |
|
3 |
Kiến trúc nội thất |
7580103 | 30 |
|
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205 | 20 |
| 5 | 7580302 | 30 | |
| 6 | 7480201 | 50 | |
| 7 |
|
7340101 | 30 |
| 8 | 7340122 | 30 | |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 140 |
| 10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 40 |
| 11 | Kế toán | 7340301 | 30 |
| 12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
|
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
|
|
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế |
|
Ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất |
||
|
1 |
Toán |
A00 |
1 |
Toán |
V00 |
|
2 |
Toán |
A01 |
2 |
Toán |
V01 |
|
3 |
Toán |
C01 |
3 |
Toán |
A01 |
|
4 |
Toán |
D01 |
4 |
Toán |
D01 |
Điểm chuẩn của Phân hiệu trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng như sau:
|
STT |
Ngành |
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |
| Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | ||
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
15,00 |
15.00 |
|
2 |
Thương mại điện tử |
|
|
15,00 |
15.00 |
| 3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
15,00 |
15.00 |
|
4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
15,00 | 15.00 |
|
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
15,00 | 15.00 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
15,00 |
15.00 |
| 7 |
Kiến trúc |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
15.00 |
|
8 |
Kiến trúc nội thất |
|
|
15,00 |
15.00 |
|
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
15.00 |
|
10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
15.00 |
|
11 |
Quản lý xây dựng |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
15.00 |
|
12 |
Kế toán |
|
|
|
15.00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]