CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Xây dựng

Cập nhật: 05/09/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Xây dựng
  • Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering
  • Mã trường: XDA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Phường Bạch Mai, TP. Hà Nội
  • SĐT: 086 907 1382
  • Website: https://huce.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Trường sẽ thông báo về kế hoạch xét tuyển, kế hoạch thi môn Vẽ Mỹ thuật trên website: http://tuyensinh.nuce.edu.vn.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
  • Phương thức 3: Xét kết quả các kỳ thi do các cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức;
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Xét tuyển ở tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Trường), hoặc sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của một số cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức với điểm quy đổi về thang điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường.
  • Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.5 trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) có thể sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển. Không xét tuyển với các chứng chỉ có hình thức thi ”Home Edition”.

4.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

  • Xét tuyển ở các ngành, chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.
  • Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 3 năm cấp THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (áp dụng chung cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025);
  • Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.5 trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) có thể sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển. Không xét tuyển với các chứng chỉ có hình thức thi ”Home Edition”.

4.2.3. Phương thức 3: Xét kết quả các kỳ thi do các cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức

Xét tuyển ở các ngành/chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật. 

  • Nhóm 1: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024, 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
  • Nhóm 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức;
  • Nhóm 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025 do các Trường Đại học phối hợp với Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục, Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

4.2.4. Phương thức 4: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển

4.2.4.1. Tuyển thẳng

a. Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

b. Tuyển thẳng theo Đề án của Trường

  • Thí sinh là học sinh hệ chuyên (3 năm học lớp 10, 11, 12) của các trường THPT chuyên toàn quốc, các trường THPT trọng điểm quốc gia có bình quân điểm trung bình chung học tập năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên, tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn chuyên mà thí sinh theo học;
  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT đạt từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT đạt từ 26 điểm trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) được xét tuyển thẳng vào Trường;
  • Học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học được các Trường chuyển về học.

Ghi chú: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường tổ chức và đạt từ 6,0 điểm trở lên.

4.2.4.2. Ưu tiên xét tuyển

a. Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GDĐT

b. Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường

  • Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được ưu tiên xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

6. Học phí

  • Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2021: 12.000.000/năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Nhóm ngành
Ngành/ Chuyên ngành tuyển sinh
Mã xét tuyển Chỉ tiêu 
(Dự kiến)
I Kiến trúc và quy hoạch    
1 Kiến trúc 7580101 300
2 Kiến trúc/Kiến trúc công nghệ 7580101_02 50
3 Kiến trúc cảnh quan 7580102 50
4 Kiến trúc nội thất 7580103 100
5 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 50
II Mỹ thuật    
6 Mỹ thuật đô thị 7210110 50
III Xây dựng    
7 Kỹ thuật xây dựng 7580201 300
8 Kỹ thuật xây dựng
(Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
7580201_QT 20
9 Kỹ thuật xây dựng
(Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV)
7580201_CLC 110
10 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 7580201_01 500
11 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 7580201_02 100
12 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 7580201_03 150
13 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy 7580201_04 50
14 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển 7580201_05 50
15 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường 7580205_01 100
16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị 7580205_02 50
17 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước 7580213_01 50
IV Vật liệu và môi trường    
18 Kỹ thuật vật liệu 7520309 50
19 Kỹ thuật Môi trường 7520320 50
V Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng    
20 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 50
21 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 50
VI Công nghệ thông tin    
22 Công nghệ thông tin 7480201 300
23 Công nghệ thông tin/Công nghệ đa phương tiện 7480201_01 50
VII Máy tính    
24 Khoa học Máy tính 7480101 150
25 Khoa học Máy tính
(Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
7480101-QT 20
VIII Kỹ thuật cơ khí    
26 Kỹ thuật cơ khí 7520103 100
27 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng 7520103_01 50
28 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 7520103_03 100
29 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 7520103_04 100
IX Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông    
30 Kỹ thuật điện 7520201 50
X Quản lý xây dựng    
31 Kinh tế xây dựng 7580301 450
32 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị 7580302_01 100
33 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản 7580302_02 100
34 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 7580302_03 100
35 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng 7580302_04 50
XI Quản trị - Quản lý    
36 Quản lý dự án 7340409 100
XII Quản lý công nghiệp    
37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 150
38 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị 7510605_01 50
39 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp 7510605_02 50
  Các ngành/chuyên ngành dự kiến mở mới năm 2025    
I Chương trình Nghệ thuật và thiết kế (Mỹ thuật ứng dụng)    
40 Thiết kế công nghiệp 7210402 150
41 Thiết kế đồ hoạ 7210403  
42 Thiết kế thời trang 7210404  
II Công nghệ thông tin    
43 Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin 7480201_02 50
III Toán học    
44 Khoa học dữ liệu 7460108 50
IV Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông    
45 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 50
V Quản trị - Quản lý    
46 Quản lý tài sản 7340410 50
VI Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp    
47 An toàn và sức khỏe nghề nghiệp 7850203 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau:

STT Tên ngành/chuyên ngành
Năm 2023
(Xét theo kết quả kỳ thi THPT)
Năm 2024 
(Xét theo kết quả kỳ thi THPT)
Năm 2025
(Xét theo kết quả kỳ thi THPT)
1 Kiến trúc 21,50 21,90 21.90
2 Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ 20,64 21,30 20.50
3 Kiến trúc Nội thất 21,53 21,50 21.00
4 Kiến trúc cảnh quan 19,23 21,20 20.40
5 Quy hoạch vùng và đô thị 17,00 21,10 21.30
6 Kỹ thuật xây dựng 17,00 21,90 23.85
7 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20,00 22,50 24.00
8 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20,00 22,30 23.25
9 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 21,20 23,20 23.85
10 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủy   17,00 22.50
11 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường 18,00 21,45 23.00
12 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 17,00 17,00 21.65
13 Kỹ thuật Môi trường 17,00 17,00 23.00
14 Kỹ thuật vật liệu 17,00 21,20 24.30
15 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17,00 19,75 23.30
16 Công nghệ thông tin 24,25 24,75 25.60
17 Khoa học Máy tính 23,91 24,60 25.50
18 Kỹ thuật cơ khí 22,65 24,00 25.60
19 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng 17,00 20,75 23.40
20 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 22,40 23,95 25.30
21 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 23,37 24,35 25.40
22 Kinh tế xây dựng 22,40 23,90 24.90
23 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị 21,25 23,45 24.10
24 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản 21,50 23,25 23.65
25 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 19,40 22,50 23.50
26 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24,49 24,80 26.00
27 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 17,00 20,00 22.00
28 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 22,90 22,00 22.70
29 Kỹ thuật điện 22,40 23,80 25.75
30 Mỹ thuật đô thị   18,01 22.30
31 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện   24,00 25.10
32 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng   22,90 24.35
33 Quản lý dự án   21,00 24.55
34 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị   23,90 25.60
35 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)   20,00 21.00
36 CTĐT Nghệ thuật và Thiết kế     23.30
37 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển     22.40
38 Công nghệ kỹ thuật xây dựng     23.60
39 Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin     25.35
40 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị     22.45
41 Khoa học dữ liệu     25.00
42 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa     27.00
43 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp     25.20

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Xây dựng
Bãi để xe Trường Đại học Xây dựng
Khuôn viên Trường Đại học Xây dựng
Lễ khai giảng Trường Đại học Xây dựng
Thư viện Trường Đại học Xây dựng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật