CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

Cập nhật: 20/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU - School of Medicine and Pharmacy (VNU - SMP)
  • Mã trường: QHY
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: (84) 437450188
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ump.vnu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaihocYDuocDHQGHN/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng từ 01/06/2025 đến 30/06/2025.
  • Thời gian đăng ký xét tuyển của tất cả các phương thức (trừ phương thức kết quả thi THPT năm 2025) từ ngày 01/06/2025 đến hết 17h ngày 15/07/2025.
  • Thời gian đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) 2024 hoặc kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 4: Xét tuyển đối tượng học sinh dự bị đại học;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức;
  • Phương thức 6: Xét tuyển theo phương thức khác;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng cho đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT với các thí sinh  đáp ứng một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:
  • Thí sinh được Bộ GD&ĐT cử tham gia dự thi Olympic quốc tế, thi khoa học kỹ thuật quốc tế;
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học;
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức với các đề tài thuộc lĩnh vực phù hợp với ngành xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh của trường sẽ xem xét đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng phải có điểm trung bình chung môn Sinh học trong 3 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên đối với các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt; đạt từ 7,0 trở lên đối với các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng. Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Hóa học trong 3 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên.

b. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển

Cho đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT cụ thể như sau:

a) Thuộc đối tượng xét tuyển thẳng ở trên (mục 2.1) nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng.

b) Thí sinh đoạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG quốc gia;

c) Thí sinh đoạt giải Tư trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức;

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thí sinh phải đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của ĐHQGHN.

d. Phương thức 4: Xét tuyển đối tượng học sinh dự bị đại học

  • Học sinh các trường dự bị đại học (đã được Nhà trường phân bổ chỉ tiêu bằng văn bản) phải đáp ứng các điều kiện sau:
  • Điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT đối với ngành đăng ký xét tuyển theo năm thí sinh tốt nghiệp THPT, cụ thể: Ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt 22.5 điểm, ngành Dược học 21 điểm, các ngành còn lại 20 điểm.
  • Kết quả trung bình chung các môn học chính khóa trong chương trình dự bị đại học: đạt từ 7.0 trở lên.
  • Kết quả rèn luyện cả năm dự bị đại học: loại Tốt trở lên.

e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức

Thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Bài thi ĐGNL phải có chủ đề Sinh học đối với ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt; Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học, Điều dưỡng phải có chủ đề Hóa học đối với ngành Dược học.
  • Thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Sinh học trong 3 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên đối với các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt; đạt từ 7,0 trở lên đối với các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng. Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Hóa học trong 3 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên.
  • Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

f. Phương thức 6: Xét tuyển theo phương thức khác

* Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương đáp ứng các điều kiện sau:

  • Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển.
  • Thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Sinh học trong 3 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên đối với các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt; đạt từ 7,0 trở lên đối với các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng. Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Hóa học trong 3 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên.
  • Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
  • Chứng chỉ ngoại ngữ có thể được quy đổi thay cho môn thi trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành học: Điểm xét tuyển bằng tổng của điểm IELTS quy đổi cộng với điểm 2 môn còn lại trong 04 tổ hợp xét tuyển (B00 gồm: Toán, Sinh học; A00 gồm: Toán, Hóa học; D07 gồm: Toán, Hóa học; D08 gồm: Toán, Sinh học) 

* Xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN được quy định tại Quyết định số 1868/QĐ-ĐHQGHN:

a. Đối tượng tham dự kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ (tiếng Anh), Khoa học kỹ thuật và phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt.
  • Có kết quả học tập cả 3 năm cấp THPT được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi trở lên).
  • Thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Sinh học trong 3 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên đối với các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt; đạt từ 7,0 trở lên đối với các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng. Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Hóa học trong 3 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên.
  • Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT và của ĐHQGHN.
  • Lưu ý: Với thí sinh đạt giải môn thi Khoa học kỹ thuật, Hội đồng tuyển sinh của trường sẽ xem xét đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.

b. Đối tượng học sinh các trường THPT trên toàn quốc tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học đạt giải Nhất, Nhì, Ba và đáp ứng các điều kiện sau:

  • Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt.
  • Có kết quả học tập cả 3 năm cấp THPT được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi trở lên).
  • Thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Sinh học trong 3 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên đối với các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt; đạt từ 7,0 trở lên đối với các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng. Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Hóa học trong 3 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên.
  • Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT và của ĐHQGHN.

5. Học phí

  • Học phí: 6.220.000 đồng/tháng × 10 tháng/năm học 2025 - 2026. Các năm học tiếp theo áp dụng theo mức quy định hiện hành (nếu có).

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Chỉ tiêu
1
7720101
260
2
7720201
220
3
7720501
60
4
7720601
60
5
7720602
60
6
7720301
60

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Ngành

Năm 2023
(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2024
(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2025
Các PTXT (100|401|409|500|501|502)

1 Y khoa

26,75

27,15

27.43

2 Dược học

24,35

25,10

23.09

3 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

23,95

24,83

21.75

4 Kỹ thuật Hình ảnh Y học

23,55

24,49

20.35

5 Điều dưỡng

23,85

24,49

19.00

6 Răng - Hàm - Mặt

26,80

27,00

26.99

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khoa Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội trong chương trình tình nguyện
Giải bóng đá Khoa Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
Sinh viên Khoa Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật