CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Y Hà Nội

Cập nhật: 05/09/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Y Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University (HMU)
  • Mã trường: YHB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
  • Địa chỉ: 01 Tôn Thất Tùng, Phường Kim Liên, Hà Nội
  • SĐT: 84 4 38523798
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocyhanoi2014/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng chất lượng đầu vào đối với ngành sức khỏe, Trường Đại học Y Hà Nội sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển...

  • Đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

5. Học phí

Mức học phí năm học 2024 – 2025 chi tiết từng ngành xem TẠI ĐÂY (Mục 10.1).

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành

Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển

1

Y khoa

7720101 400 B00
2

Y học cổ truyền

7720115 80 B00
3

Răng Hàm Mặt

7720501 120 B00
4

Y học dự phòng

7720110 100 B00
5

Y tế công cộng

7720701 60 B00, B08, D01
6

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

7720601 80 A00, B00
7

Điều dưỡng

(Chương trình tiên tiến)

7720301 130 A00, B00
8

Dinh dưỡng

7720401 100 A00, B00
9

Khúc xạ Nhãn khoa

7720699 70 A00, B00
10

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603 70 A00, B00

11

Hộ sinh

7720302 70 A00, B00

12

Kỹ thuật phục hình răng 7720502 50 A00, B00

13

Tâm lý học

7310401 80 B00, C00, D01

14

Công tác xã hội

7760101 60 A00, B00, B08

15

Kỹ thuật Hình ảnh Y học (dự kiến)

7720602 60 B00, A00

* Các tổ hợp môn xét tuyển

  • A00: Toán – Hóa học – Vật lí;
  • B00: Toán – Hóa học – Sinh học;
  • B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
  • C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lí;
  • D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Hà Nội như sau:

STT Ngành Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
(Xét điểm thi THPT)

1

Y khoa

27,73

Mã PTXT 100: 28,27

Mã PTXT 409: 26,55

28.13

2

Y học Cổ truyền

24,77 Mã PTXT 100: 25,29 23.50
3

Răng Hàm Mặt

27,50

Mã PTXT 100: 27,67

Mã PTXT 409: 26,10

27.34

4

Y học Dự phòng

22,30 Mã PTXT 100: 22,94 17.00
5

Y tế Công cộng

20,70

B00: 22,85

B08: 22,35

D01: 24,30

18.20

6

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

24,85 Mã PTXT 100: 25,35 23.72
7

Điều dưỡng

(Chương trình tiên tiến)

24,00

Mã PTXT 100: 24,59

Mã PTXT 409: 21,75

22.25

8

Dinh dưỡng

23,19 Mã PTXT 100: 23,33 18.75
9

Khúc xạ nhãn khoa

25,40 Mã PTXT 100: 25,38 23.23
10 Kỹ thuật phục hồi chức năng 22,70 Mã PTXT 100: 24,07 22.50
11 Hộ sinh  

Mã PTXT 100: 22,95

Mã PTXT 402: 76,50

20.35

12 Kỹ thuật Phục hình răng  

Mã PTXT 100: 24,15

21.85

13 Tâm lý học  

B00: 25,46
C00: 28,83
D01: 26,86

B00: 23.70
C00: 28.70
D01: 26.70
14 Kỹ thuật hình ảnh Y học  

 

23.75

15 Công tác xã hội  

 

17.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Y Hà Nội
Kỹ túc xá Trường Đại học Y Hà Nội
Lễ trao tặng Trường Đại học Y Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật