1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2025
5. Học phí
|
STT |
Ngành |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
| 1 | Ngân hàng |
BANK02 |
A00; A01; D01; D07 |
80 |
| 2 | Tài chính |
FIN02 |
A00; A01; D01; D07 | 40 |
|
3 |
ACT02 |
A00; A01; D01; D07 | 40 | |
|
4 |
BUS02 |
A00;A01; D01; D07 | 40 | |
|
5 |
BUS07 |
A00;A01; D01; D07 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên như sau:
|
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 | Năm 2025 |
||
|
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
||
|
1 |
Kế toán |
19,50 |
15,00 |
15,00 |
19.50 |
15.00 |
| 2 | Ngân hàng |
19,50 |
15,00 |
15,00 |
19.50 |
15.00 |
|
3 |
Tài chính |
19,50 |
15,00 |
15,00 |
19.50 |
15.00 |
|
4 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
19.50 |
15.00 |
|
5 |
Marketing |
|
|
|
19.50 |
15.00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]