1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
Được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Xét tuyển thẳng
* Xét tuyển điểm thi THPT
* Xét học bạ THPT
* Xét điểm thi THPT + điểm năng khiếu
* Xét học bạ THPT + điểm năng khiếu
5. Học phí.
Mức thu học phí năm học 2024 – 2025:
| STT | Ngành học | Mức học phí (Số tiền/ 1 tín chỉ) |
| 1 | Quản lý nhà nước | 446.000 đồng/tín chỉ |
| 2 | Kế toán | 416.000 đồng/tín chỉ |
| 3 | Tài chính ngân hàng | 404.000 đồng/tín chỉ |
| 4 | Luật kinh tế | 404.000 đồng/tín chỉ |
| 5 | Công nghệ thông tin | 454.000 đồng/tín chỉ |
| 6 | Giáo dục Tiểu học | 379.000 đồng/tín chỉ |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Toán - Văn - Địa Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Anh Toán - Văn - GDKT&PL |
Dự kiến 350 chỉ tiêu, phân bố chỉ tiêu giữa các phương thức xét tuyển. |
| 2 | 7380107 | Luật kinh tế | Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Địa Toán - Văn - GDKT&PL Văn - Sử - Địa |
|
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh Doanh | Toán - Văn - GDKT&PL Toán - Văn - Địa Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Sử |
|
| 4 | 7340301 | Kế Toán | ||
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | ||
| 6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán - Lý - Văn Toán - Hóa - Văn Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Hóa - Anh |
|
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | ||
| 8 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Toán - Năng khiếu 1 (kể chuyện) + Năng khiếu 2 (Hát) Ngữ văn + Năng khiếu 1 (kể chuyện) + Năng khiếu 2 (Hát) |
|
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Toán - Văn - GDKT&PL Toán - Văn - Địa Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Sử |
* Các ngành phối hợp đào tạo (2+2, 2 + 2,5)
| STT | Mã ngành | Ngành nghề đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
| 1 | 7220201KT |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum, 02 năm cuối tại Đà Nẵng) |
D01: Văn - Toán - Anh*2 A01: Toán - Lý - Anh*2 D09: Toán - Sử - Anh*2 D14: Văn - Sử - Anh*2 D10: Toán - Địa - Anh*2 |
Dự kiến 30 chỉ tiêu/ ngành |
| 2 | 7510205KT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum, 02 năm cuối tại Đà Nẵng) |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Lý - Văn Toán - Anh - Văn Toán - Lý - Công nghệ Toán - Lý - Tin học |
|
| 3 | 7510303KT |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum, 02 năm cuối tại Đà Nẵng) |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Lý - Văn Toán - Anh - Văn Toán - Lý - Công nghệ Toán - Lý - Tin học |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum như sau:
|
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
|
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
||
|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
23 |
25,73 |
22.70 |
- |
| 2 |
Luật kinh tế |
15 |
18,75 |
18.00 |
19.86 |
| 3 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15,00 |
15.00 |
16.00 |
| 4 |
Kế toán |
15 |
15,00 |
15.00 |
16.00 |
| 5 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15,00 |
15.00 |
16.00 |
| 6 |
Giáo dục Mầm non |
|
25,25 |
24.60 |
24.85 |
|
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
15.00 |
16.00 |
|
8 |
Thương mại điện tử |
|
|
15.00 |
16.00 |
|
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
15.00 |
16.00 |
|
|
Các ngành phối hợp đào tạo 2+2 các trường thành viên Đại học Đà Nẵng |
||||
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
16,30 |
18.25 |
23.30 |
|
2 |
Ngôn ngữ Anh |
15,07 |
17,13 |
18.95 |
24.79 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
16,55 |
20,30 |
18.75 |
23.63 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]