CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Cập nhật: 27/10/2025

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

1. Điểm trúng tuyển các năm

STT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ Chương trình đào tạo
Năm 2023
Năm 2024
Năm 2025

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

Xét KQ thi TN THPT

1

BF1

Kỹ thuật sinh học 51,84 24.60 50,29 24,00 23.02

2

BF-E19

Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến) 52.95 21,00 50,29 22,00 20.00

3

BF2

Kỹ thuật thực phẩm 56,05 24.49 50,29 24,54 23.38

4

BF-E12

Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 54.80 22.70 52,55 22,00 21.00

5

CH1 

Kỹ thuật hóa học  50.60 23.70 51,85 24,38 24.05

6

CH2 

Hóa học 51.58 23.04 50,29 23,81 23.19

7

CH3

Kỹ thuật in 53.96 22.70 53,42 24,00 24.06

8

CH-E11

Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) 55.83 23.44 54,02 24,34 21.38

9

ED2

Công nghệ giáo dục 58.69 24.55 52,07 25,30 23.30

10

EE1

Kỹ thuật điện 61.27 25.55 65,25 26,81 27.55

11

EE2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 72.23 27.57 73,77 28,16 28.48

12

EE-E18

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) 56.27 24.47 58,18 25,80 26.56

13

EE-E8

Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) 68.74 26.74 69,13 27,54 28.12

14

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt Pháp) 58.29 25.14 62,48 26,22 27.27

15

EM2

Quản lý công nghiệp 53.55 25.39 52,68 25,60 23.90

16

EM3

Quản trị kinh doanh 55.58 25.83 55,65 25,77 24.30

17

EM4

Kế toán 51.04 25.52 54,62 25,80 24.13

18

EM5

Tài chính - Ngân hàng 52.45 25.75 56,17 25,91 24.30

19

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 51.42 25.47 53,81 25,50 23.06

20

EM-E14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 52.57 25.69 55,92 26,06 23.71

21

ET1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 66.46 26.46 68,88 27,41 28.07

22

ET-E16

Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 62.72 25.73 64,98 26,61 26.62

23

ET-E4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) 64.17 25.99 65,00 27,03 27.55

24

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) 56.55 23.70 53,67 25,08 25.58

25

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 65.23 26.45 69,07 27,21 27.85

26

ET-LUH

Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) 56.67 24.30 56,68 25,65 26.55

27

EV1

Kỹ thuật môi trường 51.12 21.00 50,72 22,10 22.22

28

EV2

Quản lý tài nguyên và môi trường 50.60 21.00 50,33 21,78 21.53

29

FL1

Tiếng Anh KHKT và công nghệ   25.45 52,01 25,00 24.30

30

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   25.17 50,29 23,81 24.30

31

HE 1

Kỹ thuật nhiệt 53.84 23.94 56,67 25,20 25.47

32

IT1

CNTT: Khoa học máy tính 83.90 29.42 83,82 28,53 29.19

33

IT2

CNTT: Kỹ thuật máy tính 79.22 28.29 82,08 28,48 28.83

34

IT-E10

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 83.97 28.80 81,60 28,22 29.39

35

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) 76.61 28.05 74,88 27,90 28.69

36

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 72.03 27.64 71,05 27,35 27.97

37

IT-E7

Công nghệ thông tin (Glol ICT) 79.12 28.16 74,88 28,01 28.66

38

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 69.67 27.32 70,66 27,35 27.83

39

ME1

Kỹ thuật cơ điện tử 65.81 26.75 68,02 27,49 27.90

40

ME2

Kỹ thuật cơ khí 57.23 24.96 61,36 25,80 26.62

41

ME-E1

Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) 60.00 25.47 61,36 26,38 26.74

42

ME-GU

Cơ khí - chế tạo máy - Hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 52.45 23.32 56,19 24,89 25.00

43

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 56.08 24.02 56,53 25,24 26.19

44

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 53.95 23.85 56,19 25,11 25.68

45

MI1

Toán - Tin 70.57 27.21 70,60 27,35 27.80

46

MI2

Hệ thống thông tin quản lý 67.29 27.06 68,45 27,34 27.72

47

MS1

Kỹ thuật vật liệu 54.37 23.25 56,55 24,90 25.39
48

PH1

Vật lý kỹ thuật 54.68 24.28 56,66 25,87 26.41
49

PH2

Kỹ thuật hạt nhân 52.56 22.31 53,28 24,64 25.07
50

PH3

Vật lý Y khoa 53.02 24.02 55,28 25,31 25.20
51

TE1

Kỹ thuật ô tô 64.28 26.48 64,36 26,99 27.03
52

TE2

Kỹ thuật cơ khí động lực 56.41 25.31 59,89 26,12 26.25
53

TE3

Kỹ thuật hàng không 60.39 25.50 62,36 26,22 26.60
54

TE-E2

Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) 57.40 25.00 60,68 25,90 25.18
55

TE-EP

Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) 51.50 23.70 54,68 24,86 25.84
56

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 51.11 23.70 50,29 21,00 19.00
57

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 60.12 24.96 50,29 21,00 21.30
58

TX1

Công nghệ dệt - May 50.70 21.40 50,68 22,50 22.48
59

ET2

Kỹ thuật Y sinh 56.03 25.04 59,98 25,80 26.32
60

EM1

Quản lý năng lượng 53,29 24.98 52,68 25,40 23.70
61

MS2

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 63.66 26.18 71,68 27,64 28.25
62

MS3

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 52.51 23.70 56,55 25,00 25.16
63

ED3

Quản lý giáo dục     50,29 24,78 23.20
64

MS-E3

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến)     52,53 24,00 23.70
65

FJ3

Tiếng Trung KHKT và Công nghệ         24.86

>>>>Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật