CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học giao thông vận tải

Cập nhật: 27/10/2025

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Giao thông Vận tải để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

Điểm chuẩn vào trường Đại học Giao thông Vận tải các năm như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023
(Xét theo KQ thi THPT)
Năm 2024
(Xét theo KQ thi THPT)
Năm 2025
(Xét theo KQ thi THPT)

1

Quản trị kinh doanh

24,77 25,10 25.41

2

Tài chính - Ngân hàng

25,10 25,46 25.86

3

Kế toán

24,77 25,20 25.41

4

Kinh tế

24,96 25,19 25.15

5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,80 24,30 24.02

6

Khai thác vận tải

24,40 25,07 24.99

7

Kinh tế vận tải

  25,01 25.07

8

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26,15 26,45 27.52

9

Kinh tế xây dựng

23,98 24,45 24.08

10

Toán ứng dụng

22,55 23,91 24.15

11

Công nghệ thông tin

25,38 25,41 23.70
12

Kỹ thuật môi trường

21,90 22,25 21.38
13

Kỹ thuật cơ khí

23,79 24,93 25.95
14

Kỹ thuật cơ điện tử

24,87 25,66 24.93
15

Kỹ thuật nhiệt

22,85 24,25 24.71
16

Kỹ thuật cơ khí động lực

22,85 23,86 23.82
17

Kỹ thuật ô tô

24,87 25,35 23.66
18

Kỹ thuật điện

23,72 24,63 23.88
19

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,26 25,15 23.67
20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

25,19 25,89 25.42
21

Kỹ thuật Robot

24,34 25,15 24.20
22

Kỹ thuật xây dựng

22,20 23,19 22.44
23

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

19,25 20,50 17.94
24

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

18,30 21,15 20.48
25

Quản lý xây dựng

23,51 23,93 23.24
26

Khoa học máy tính

25,24 25,41 24.35
27

Quản lý đô thị và công trình

22,55 23,28 22.62
28

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

21,60 22,65 22.28
29

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

18,90 - 16.19
30

Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh)

24,03 24,40 23.10
31

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh)

24,45 23,84 22.78
32

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

20,90 21,40 19.71
33

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

  22,85 20.52
34

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

23,48 23,51 21.15
35 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) 23,85 23,96 22.63
36

Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

20,50 21,35 16.36
37 Ngôn ngữ Anh   24,10 25.33
38 Kỹ thuật máy tính   24,55 23.95
39 Kiến trúc   21,60 23.52
40 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)     22.63
41 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, Đường sắt đô thị)     23.39
42 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)     25.56
43 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)     22.47
44 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Pháp)     20.01
45 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Anh)     17.25
46 Kỹ thuật an toàn giao thông     21.44
47 Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)     21.29

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật