Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Giao thông Vận tải để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
Điểm chuẩn vào trường Đại học Giao thông Vận tải các năm như sau:
|
STT |
Ngành học |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2025 (Xét theo KQ thi THPT) |
|
1 |
24,77 | 25,10 | 25.41 | |
|
2 |
25,10 | 25,46 | 25.86 | |
|
3 |
24,77 | 25,20 | 25.41 | |
|
4 |
24,96 | 25,19 | 25.15 | |
|
5 |
23,80 | 24,30 | 24.02 | |
|
6 |
24,40 | 25,07 | 24.99 | |
|
7 |
25,01 | 25.07 | ||
|
8 |
26,15 | 26,45 | 27.52 | |
|
9 |
23,98 | 24,45 | 24.08 | |
|
10 |
22,55 | 23,91 | 24.15 | |
|
11 |
25,38 | 25,41 | 23.70 | |
| 12 | 21,90 | 22,25 | 21.38 | |
| 13 | 23,79 | 24,93 | 25.95 | |
| 14 | 24,87 | 25,66 | 24.93 | |
| 15 | 22,85 | 24,25 | 24.71 | |
| 16 | 22,85 | 23,86 | 23.82 | |
| 17 |
Kỹ thuật ô tô |
24,87 | 25,35 | 23.66 |
| 18 | 23,72 | 24,63 | 23.88 | |
| 19 | 24,26 | 25,15 | 23.67 | |
| 20 | 25,19 | 25,89 | 25.42 | |
| 21 |
Kỹ thuật Robot |
24,34 | 25,15 | 24.20 |
| 22 | 22,20 | 23,19 | 22.44 | |
| 23 | 19,25 | 20,50 | 17.94 | |
| 24 | 18,30 | 21,15 | 20.48 | |
| 25 | 23,51 | 23,93 | 23.24 | |
| 26 | 25,24 | 25,41 | 24.35 | |
| 27 |
Quản lý đô thị và công trình |
22,55 | 23,28 | 22.62 |
| 28 | 21,60 | 22,65 | 22.28 | |
| 29 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) |
18,90 | - | 16.19 |
| 30 |
Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh) |
24,03 | 24,40 | 23.10 |
| 31 |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
24,45 | 23,84 | 22.78 |
| 32 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
20,90 | 21,40 | 19.71 |
| 33 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
22,85 | 20.52 | |
| 34 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
23,48 | 23,51 | 21.15 |
| 35 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) | 23,85 | 23,96 | 22.63 |
| 36 |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) |
20,50 | 21,35 | 16.36 |
| 37 | Ngôn ngữ Anh | 24,10 | 25.33 | |
| 38 | Kỹ thuật máy tính | 24,55 | 23.95 | |
| 39 | Kiến trúc | 21,60 | 23.52 | |
| 40 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) | 22.63 | ||
| 41 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, Đường sắt đô thị) | 23.39 | ||
| 42 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) | 25.56 | ||
| 43 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) | 22.47 | ||
| 44 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) | 20.01 | ||
| 45 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Anh) | 17.25 | ||
| 46 | Kỹ thuật an toàn giao thông | 21.44 | ||
| 47 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) | 21.29 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.