CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Cập nhật: 27/10/2025

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Xây dựng Hà Nội như sau: 

STT Tên ngành/chuyên ngành
Năm 2023
(Xét theo kết quả kỳ thi THPT)
Năm 2024 
(Xét theo kết quả kỳ thi THPT)
Năm 2025
(Xét theo kết quả kỳ thi THPT)
1 Kiến trúc 21,50 21,90 21.90
2 Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ 20,64 21,30 20.50
3 Kiến trúc Nội thất 21,53 21,50 21.00
4 Kiến trúc cảnh quan 19,23 21,20 20.40
5 Quy hoạch vùng và đô thị 17,00 21,10 21.30
6 Kỹ thuật xây dựng 17,00 21,90 23.85
7 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20,00 22,50 24.00
8 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20,00 22,30 23.25
9 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 21,20 23,20 23.85
10 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủy   17,00 22.50
11 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường 18,00 21,45 23.00
12 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 17,00 17,00 21.65
13 Kỹ thuật Môi trường 17,00 17,00 23.00
14 Kỹ thuật vật liệu 17,00 21,20 24.30
15 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17,00 19,75 23.30
16 Công nghệ thông tin 24,25 24,75 25.60
17 Khoa học Máy tính 23,91 24,60 25.50
18 Kỹ thuật cơ khí 22,65 24,00 25.60
19 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng 17,00 20,75 23.40
20 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 22,40 23,95 25.30
21 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 23,37 24,35 25.40
22 Kinh tế xây dựng 22,40 23,90 24.90
23 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị 21,25 23,45 24.10
24 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản 21,50 23,25 23.65
25 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 19,40 22,50 23.50
26 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24,49 24,80 26.00
27 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 17,00 20,00 22.00
28 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 22,90 22,00 22.70
29 Kỹ thuật điện 22,40 23,80 25.75
30 Mỹ thuật đô thị   18,01 22.30
31 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện   24,00 25.10
32 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng   22,90 24.35
33 Quản lý dự án   21,00 24.55
34 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị   23,90 25.60
35 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)   20,00 21.00
36 CTĐT Nghệ thuật và Thiết kế     23.30
37 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển     22.40
38 Công nghệ kỹ thuật xây dựng     23.60
39 Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin     25.35
40 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị     22.45
41 Khoa học dữ liệu     25.00
42 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa     27.00
43 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp     25.20

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật