Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Y Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn của trường Đại học Y Hà Nội như sau:
| STT | Ngành | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 (Xét điểm thi THPT) |
|
1 |
27,73 |
Mã PTXT 100: 28,27 Mã PTXT 409: 26,55 |
28.13 |
|
| 2 | 24,77 | Mã PTXT 100: 25,29 | 23.50 | |
| 3 | 27,50 |
Mã PTXT 100: 27,67 Mã PTXT 409: 26,10 |
27.34 |
|
| 4 | 22,30 | Mã PTXT 100: 22,94 | 17.00 | |
| 5 | 20,70 |
B00: 22,85 B08: 22,35 D01: 24,30 |
18.20 |
|
| 6 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
24,85 | Mã PTXT 100: 25,35 | 23.72 |
| 7 |
(Chương trình tiên tiến) |
24,00 |
Mã PTXT 100: 24,59 Mã PTXT 409: 21,75 |
22.25 |
| 8 | 23,19 | Mã PTXT 100: 23,33 | 18.75 | |
| 9 |
Khúc xạ nhãn khoa |
25,40 | Mã PTXT 100: 25,38 | 23.23 |
| 10 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 22,70 | Mã PTXT 100: 24,07 | 22.50 |
| 11 | Hộ sinh |
Mã PTXT 100: 22,95 Mã PTXT 402: 76,50 |
20.35 |
|
| 12 | Kỹ thuật Phục hình răng |
Mã PTXT 100: 24,15 |
21.85 |
|
| 13 | Tâm lý học |
B00: 25,46 |
B00: 23.70 C00: 28.70 D01: 26.70 |
|
| 14 | Kỹ thuật hình ảnh Y học |
|
23.75 |
|
| 15 | Công tác xã hội |
|
17.00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.