CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)

Cập nhật: 25/10/2025

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Ngoại thương để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

1. Các chương trình tiêu chuẩn

STT Tên ngành

Năm 2023
(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2024
(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2025
(Xét theo KQ thi TN THPT)

1

Ngành Luật

  • CT TC Luật thương mại quốc tế

26,90

27,50

25.7

2

Ngành Kinh tế

  • CT TC Kinh tế đối ngoại

28,30

28,00

27.55

3

Ngành Kinh tế quốc tế

  • CT TC Kinh tế quốc tế

 

 

26.7

4

Ngành Kinh doanh quốc tế

  • CT TC Kinh doanh quốc tế

 

 

28

5

Ngành Quản trị kinh doanh

  • CT TC Quản trị kinh doanh

27,70

28,10

25.9

6
  • CT TC Tài chính - Ngân hàng

27,45

27,80

26.36

7
Ngành Kế toán
  • CT TC Kế toán - Kiểm toán

 

 

26.8

8

Ngành Ngôn ngữ Anh

  • CT TC Tiếng Anh thương mại
27,50 27,00 32.4
9 Ngôn ngữ Pháp

26,20

26,00

-

10
  • CT TC Tiếng Trung thương mại

28,50

28,50

35.15

11

Ngành Ngôn ngữ Nhật

  • CT TC Tiếng Nhật thương mại

26,80

26,00

30

12 Kinh tế chính trị

26,90

27,20

-

13

Ngành Khoa học máy tính

  • CT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

 

27,20

36.4

2. Chương trình tiên tiến và chất lượng cao

STT Ngành Tên Chương trình đào tạo Năm 2025
(Xét theo KQ thi TN THPT)
1.1 Ngành Kinh tế CT TT Kinh tế đối ngoại 28.5
1.2 CT CLC Kinh tế đối ngoại 27.5
2.1 Ngành Kinh tế quốc tế CT CLC Kinh tế quốc tế 26.4
2.2 CT TT i-Hons Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh (hợp tác với Đại học Queensland, Australia) 28
2.3 CT CLC Kinh doanh quốc tế 27.5
3.1 Ngành Quản trị kinh doanh CT TT Quản trị kinh doanh 25.5
3.2 CT CLC Quản trị kinh doanh 25.2
4.1 Ngành Tài chính - Ngân hàng CT TT Tài chính - Ngân hàng 27
4.2 CT CLC Tài chính - Ngân hàng 26
5 Ngành Ngôn ngữ Anh CT CLC Tiếng Anh thương mại 35.3
6 Ngành Ngôn ngữ Nhật CT CLC Tiếng Nhật thương mại 30
7 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc CT CLC Tiếng Anh thương mại 35
8 Ngành Ngôn ngữ Pháp CT Tích hợp Tiếng Pháp thương mại 30

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật