Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thương Mại để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
| Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
| TM22 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
25,70 |
25,90 |
25.1 |
| TM12 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
25,90 |
26,15 |
25.8 |
| TM14 |
Kế toán (Kế toán công) |
25,80 |
25,90 |
24.8 |
| TM37 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
25,90 |
26,15 |
25.6 |
| TM28 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
26,70 |
27,00 |
27.6 |
| TM31 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
26,00 |
26,00 |
24.8 |
| TM01 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
26,50 |
26,10 |
25.8 |
| TM42 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
24,50 |
25,50 |
22.5 |
| TM07 |
Marketing (Marketing thương mại) |
27,00 |
27,00 |
27.3 |
| TM10 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
26,80 |
26,75 |
26.8 |
| TM34 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
25,70 |
25,80 |
25.4 |
| TM24 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
25,90 |
26,25 |
26.1 |
| TM26 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
25,70 |
25,95 |
25.2 |
| TM19 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
27,00 |
26,60 |
26.8 |
| TM21 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
26,70 |
26,50 |
26.6 |
| TM33 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
25,80 |
26,05 |
26.1 |
| TM17 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
26,80 |
26,90 |
27.8 |
| TM15 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
26,20 |
26,00 |
25.7 |
| TM25 |
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
25,10 |
25.4 |
| TM06 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
|
25,55 |
24.8 |
| TM32 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
25,50 |
24.2 |
| TM03 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
26,30 |
25,55 |
25.1 |
| TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
25,15 |
25.4 |
| TM38 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
25,00 |
24.8 |
| TM09 |
Marketing (Marketing số) |
27,00 |
26,75 |
27.5 |
| TM36 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
25,60 |
25,60 |
25.1 |
| TM13 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB - |
|
25,00 |
24 |
| TM39 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
25,80 |
26,10 |
25.1 |
| TM04 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
|
25,55 |
25.4 |
| TM05 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
26,00 |
25.1 |
| TM08 |
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
26,00 |
26.3 |
| TM20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
25,50 |
26.3 |
| TM18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
25,35 |
26.6 |
| TM27 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) |
|
25,50 |
25 |
| TM11 | Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
26.1 |
| TM16 | Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
24 |
| TM23 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
24.7 |
| TM29 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
26.5 |
| TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) |
|
|
27.2 |
| TM35 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
|
|
24.7 |
| TM40 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
|
|
27.4 |
| TM41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOР) |
|
|
26.8 |
| TM43 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế |
|
|
22.5 |
| TM44 | Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế |
|
|
24.8 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.