CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Thương Mại

Cập nhật: 25/10/2025

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thương Mại

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thương Mại để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

Mã tuyển sinh

Tên ngành

Năm 2023
(Xét theo KQ thi TN THPT) 

Năm 2024
(Xét theo KQ thi TN THPT) 

Năm 2025
(Xét theo KQ thi TN THPT)

TM22

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

25,70

25,90

25.1

TM12

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

25,90

26,15

25.8

TM14

Kế toán (Kế toán công)

25,80

25,90

24.8

TM37

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

25,90

26,15

25.6

TM28

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

26,70

27,00

27.6

TM31

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

26,00

26,00

24.8

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

26,50

26,10

25.8

TM42

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

24,50

25,50

22.5

TM07

Marketing (Marketing thương mại)

27,00

27,00

27.3

TM10

Marketing (Quản trị thương hiệu)

26,80

26,75

26.8

TM34

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

25,70

25,80

25.4

TM24

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

25,90

26,25

26.1

TM26

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

25,70

25,95

25.2

TM19

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

27,00

26,60

26.8

TM21

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

26,70

26,50

26.6

TM33

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

25,80

26,05

26.1

TM17

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

26,80

26,90

27.8

TM15

Kiểm toán (Kiểm toán)

26,20

26,00

25.7

TM25

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

25,10

25.4

TM06

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

 

25,55

24.8

TM32

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

25,50

24.2

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

26,30

25,55

25.1

TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

25,15

25.4

TM38 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

25,00

24.8

TM09

Marketing (Marketing số)

27,00

26,75

27.5

TM36

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

25,60

25,60

25.1

TM13

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB -

 

25,00

24

TM39

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

25,80

26,10

25.1

TM04

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

 

25,55

25.4

TM05

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

26,00

25.1

TM08

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

26,00

26.3

TM20 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

25,50

26.3

TM18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

25,35

26.6

TM27 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

 

25,50

25

TM11 Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

 

26.1

TM16 Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

 

24

TM23 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

 

24.7

TM29 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

 

26.5

TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

 

 

27.2

TM35 Luật kinh tế (Luật kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

 

24.7

TM40 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

 

 

27.4

TM41 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOР)

 

 

26.8

TM43 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

 

 

22.5

TM44 Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

 

 

24.8

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật