CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Cập nhật: 24/10/2025

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

Chỉ tiêu và điểm chuẩn vào các ngành học của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:

STT Ngành

Năm 2023
(Xét theo KQ thi TN THPT) 

Năm 2024
(Xét theo KQ thi TN THPT) 

Năm 2025

1

Sư phạm Toán học

26.23 27,48 28.27
2 Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
A00: 27.63
D01: 27,43
27,68
28.36
3 Sư phạm Tin học

A00: 24,20
A01: 23.66

25,10

24.85

4 Sư phạm Vật lý

A00: 25,89
A01: 25,95

27,71

28.31

5 Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

A00: 25,36
A01: 25,80

26,81

27.78

6

Sư phạm Hoá học

A00: 26,13
B00: 26,68

27,62

28.37

7

Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

D07: 26,36 27,20 26.13
8 Sư phạm Sinh học

B00: 24,93
D08: 22,85

26,74

26.27

9 Sư phạm Công nghệ

A00: 21.15

C01: 20,15

24,55

21.75

10

Sư phạm Ngữ văn

C00: 27,83
D01;D02;D03: 26,40
29,30 28.48
11

Sư phạm Lịch sử

C00: 28,42
D14: 27,76
29,30
29.06
12 Sư phạm Địa lý

C04:26,05
C00: 27,76

29,05

28.79

13

Giáo dục công dân

C19: 27,83
C20: 27,31
28,60
27.67
14 Giáo dục chính trị
C19: 28.13
C20: 27.47
28,83
28.22
15

Sư phạm Tiếng Anh

27.54 27,75 26.29
16

Sư phạm Tiếng Pháp

D15;D42;D44: 25,61
D01;D02;D03: 25,73
26,59
27.15
17

Giáo dục Mầm non

M00: 22,25 23,43 22.13
18 Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

M00: 20,63

M02: 22,35

Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí: 23,15

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2: 26,59

21.50

19

Giáo dục Tiểu học

D01;D02;D03: 26.62
27,20
25.10
20

Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh

26.96 27,26 24.99
21

Giáo dục Đặc biệt

C00: 27.9
D01;D02;D03: 26.83
28,37
27.55
22

Quản lý giáo dục

C20: 26,50
D01;D02;D03: 24,80
27,90
24.68
23 Hóa học

A00: 22,75
B00: 22.10

24,44

23.00

24 Sinh học
B00: 20,71
D08;D32;D34: 19,63
22,00
19.00
25 Toán học

A00: 25,31
D01: 25,02

26,04

25.50

26 Công nghệ thông tin

A00: 23,70
A01: 23,56

24,10

20.60

27 Việt Nam học
C00: 24,87
D15: 22,75
26,97
20.00
28

Văn học

C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,40
28,31
27.64
29

Ngôn ngữ Anh

26.6 26,99 24.52
30

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C19: 25,80
C00: 24,20
27,10
24.68
31 Chính trị học
C19: 26,62
D66;D68;D70: 25,05
26,86
25.10
32 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00: 25,89
D01;D02;D03: 25,15
27,50 23.23
33 Tâm lý học giáo dục
C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,70
28,00
23.75
34 Công tác xã hội

C00: 23,48
D01;D02;D03: 22,75

26,50

26.04

35

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,05

28,26

27.27

36

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00: 22,50
D01;D02;D03: 21,45
25,17
25.28
37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00: 25,80
D15: 23,65
27,47
20.25
38

Giáo dục thể chất

T01: 22,85
25,66
25.89
39

Sư phạm Âm nhạc

N01: 19,55
N02: 18,50
24,05
23.75
40

Sư phạm Mỹ thuật

H01: 18,30
H02: 19,94
22,69
23.48
41

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01: 26,56
D04: 26,12
26,74
26.76
42

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 
26,45
27.06
43

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

 
28,83
28.58

44

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

 
 
26.36

45

Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
 
 
27.75

46

Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
 
 
25.80

47

Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
 
 
19.25

48

Vật lí học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
 
 
22.35

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật