Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
Chỉ tiêu và điểm chuẩn vào các ngành học của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
| STT | Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
1 |
26.23 | 27,48 | 28.27 | |
| 2 | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
A00: 27.63
D01: 27,43 |
27,68
|
28.36
|
| 3 | Sư phạm Tin học |
A00: 24,20 |
25,10 |
24.85 |
| 4 | Sư phạm Vật lý |
A00: 25,89 |
27,71 |
28.31 |
| 5 | Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
A00: 25,36 |
26,81 |
27.78 |
| 6 |
A00: 26,13 |
27,62 |
28.37 |
|
| 7 |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
D07: 26,36 | 27,20 | 26.13 |
| 8 | Sư phạm Sinh học |
B00: 24,93 |
26,74 |
26.27 |
| 9 | Sư phạm Công nghệ |
A00: 21.15 C01: 20,15 |
24,55 |
21.75 |
| 10 | C00: 27,83 D01;D02;D03: 26,40 |
29,30 | 28.48 | |
| 11 |
C00: 28,42
D14: 27,76 |
29,30
|
29.06
|
|
| 12 | Sư phạm Địa lý |
C04:26,05 |
29,05 |
28.79 |
| 13 |
C19: 27,83
C20: 27,31 |
28,60
|
27.67
|
|
| 14 | Giáo dục chính trị |
C19: 28.13
C20: 27.47 |
28,83
|
28.22
|
| 15 | 27.54 | 27,75 | 26.29 | |
| 16 |
D15;D42;D44: 25,61
D01;D02;D03: 25,73 |
26,59
|
27.15
|
|
| 17 | M00: 22,25 | 23,43 | 22.13 | |
| 18 | Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh |
M00: 20,63 M02: 22,35 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí: 23,15 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2: 26,59 |
21.50 |
| 19 |
D01;D02;D03: 26.62
|
27,20
|
25.10
|
|
| 20 |
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh |
26.96 | 27,26 | 24.99 |
| 21 |
C00: 27.9
D01;D02;D03: 26.83 |
28,37
|
27.55
|
|
| 22 |
C20: 26,50
D01;D02;D03: 24,80 |
27,90
|
24.68
|
|
| 23 | Hóa học |
A00: 22,75 |
24,44 |
23.00 |
| 24 | Sinh học |
B00: 20,71
D08;D32;D34: 19,63 |
22,00
|
19.00
|
| 25 | Toán học |
A00: 25,31 |
26,04 |
25.50 |
| 26 | Công nghệ thông tin |
A00: 23,70 |
24,10 |
20.60 |
| 27 | Việt Nam học |
C00: 24,87
D15: 22,75 |
26,97
|
20.00
|
| 28 |
C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,40 |
28,31
|
27.64
|
|
| 29 | 26.6 | 26,99 | 24.52 | |
| 30 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
C19: 25,80
C00: 24,20 |
27,10
|
24.68
|
| 31 | Chính trị học |
C19: 26,62
D66;D68;D70: 25,05 |
26,86
|
25.10
|
| 32 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00: 25,89 D01;D02;D03: 25,15 |
27,50 | 23.23 |
| 33 | Tâm lý học giáo dục |
C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,70 |
28,00
|
23.75
|
| 34 | Công tác xã hội |
C00: 23,48 |
26,50 |
26.04 |
| 35 |
C00: 26,50 |
28,26 |
27.27 |
|
| 36 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
C00: 22,50
D01;D02;D03: 21,45 |
25,17
|
25.28
|
| 37 |
C00: 25,80
D15: 23,65 |
27,47
|
20.25
|
|
| 38 |
T01: 22,85
|
25,66
|
25.89
|
|
| 39 |
N01: 19,55
N02: 18,50 |
24,05
|
23.75
|
|
| 40 |
H01: 18,30
H02: 19,94 |
22,69
|
23.48
|
|
| 41 |
D01: 26,56
D04: 26,12 |
26,74
|
26.76
|
|
| 42 |
|
26,45
|
27.06
|
|
| 43 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
|
28,83
|
28.58
|
|
44 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) |
|
|
26.36
|
|
45 |
Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) |
|
|
27.75
|
|
46 |
Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) |
|
|
25.80
|
|
47 |
Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) |
|
|
19.25
|
|
48 |
Vật lí học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) |
|
|
22.35
|
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.